Betriol
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Betriol
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| dưới dạng monohydrat |
Chỉ định
Điều trị tại chỗ vẩy nến da đầu.Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Rối loạn chuyển hóa canxi. Tổn thương da do virus, nấm hay nhiễm trùng ngoài da do vi khuẩn, nhiễm ký sinh trùng, biểu hiện ngoài da bệnh lao/giang mai, viêm da quanh miệng, teo da, dòn tĩnh mạch da, vảy cá, trứng cá, trứng cá đỏ, vết loét, vết thương. Vẩy nến giọt, vảy nến đỏ da toàn thân, tróc vảy, vảy nến mụn mủ. Suy thận, rối loạn chức năng gan nặng.Liều lượng - Cách dùng
Bôi vùng bệnh da đầu 1 lần/ngày.Tác dụng phụ
Dựa trên những số liệu của các thử nghiệm lâm sàng, chỉ có một phản ứng thuốc phổ biến được biết đến là ngứa. Những phản ứng có hại không phổ biến là rát bỏng da, đau hoặc kích thích da, viêm nang, viêm da, đỏ da, trứng cá, khô da, làm nặng thêm bệnh vảy nến, nổi ban, ban có mụn mủ và kích thích mắt. Những phản ứng có hại này là những phản ứng tại chỗ không nguy hiểm. Những phản ứng có hại do MedDRA SOC liệt kê và những phản ứng có hại cá nhân được liệt kê theo thứ tự thường thấy nhất. Khó chịu ở mắt Không phổ biến (≥ 1/1.000 và < 1/100);: Kích thích mắt Rối loạn ở da và mô dưới da Phổ biến (≥ 1/100 và < 1/10): Ngứa Không phổ biến (≥ 1/1.000 và < 1/100): Rát bỏng da, đau hoặc kích thích da, viêm nang, viêm da, đỏ da, trứng cá, khô da, làm nặng thêm bệnh vảy nến, nổi ban, ban có mụn mủ. Dưới đây là tác dụng có hại của calcipotriol và betamethasone: Calcipotriol Tác dụng có hại gồm có các phản ứng tại vùng bôi thuốc, ngứa, kích thích da, cảm giác rát bỏng, khô da, đỏ da, nổi ban, viêm da, chàm da, vảy nến bị nặng thêm, nhạy cảm với ánh sáng và các phản ứng quá mẫn bao gồm cả những trường hợp rất hiếm như phù nội mạc và phù mặt. Rất hiếm xảy ra các ảnh hưởng toàn thân sau khi dùng thuốc tại chỗ gây tăng canxi máu và tăng canxi niệu. Betamethasone (dạng dipropionate) Có thể xảy ra phản ứng tại chỗ sau khi dùng, đặc biệt khi dùng kéo dài, gồm có teo da, dãn mao mạch, nổi vân, viêm nang, rậm lông, viêm da quanh miệng, viêm da dị ứng tiếp xúc, mất sắc tố và nổi kê dạng keo. Khi điều trị vảy nến, có thể xảy nguy cơ vảy nến mụn mủ toàn thân. Những tác dụng toàn thân của việc dùng corticosteroid tại chỗ tuy hiếm gặp ở người lớn nhưng có thể nặng. Có thể xảy ra ức chế adenocortical, thiên đầu thống, nhiễm trùng và tăng nhãn áp, đặc biệt sau khi điều trị trong thời gian dài. Những tác dụng toàn thân thường xảy ra hơn khi vùng bôi thuốc bị che phủ (plastic, nếp gấp da), khi bôi thuốc trên diện rộng và điều trị thời gian dài.Công dụng Betriol
Thông tin từ hoạt chất: Calcipotriol
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Calcipotriol
Dược động học Calcipotriol
Tác dụng Calcipotriol
Chỉ định Calcipotriol
Liều dùng Calcipotriol
Chống chỉ định Calcipotriol
Tương tác Calcipotriol
Tác dụng phụ Calcipotriol
Thận trọng lúc dùng Calcipotriol
Bảo quản Calcipotriol
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Betriol
Daivobet ointment
VN-9255-04
Daivonex
VN-1074-06
Daivonex
Daivonex scalp solution
VN-7420-08
Xamiol gel
VN-9906-10
Kem Trozimed
VD-14584-11
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Betriol
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!