Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược
Thuốc Broncho-Vaxom Adults - Viên nang chứa bột đông khô 40 mg - Hình ảnh sản phẩm
Thuốc Broncho-Vaxom Adults - Ảnh 1
Thuốc Broncho-Vaxom Adults - Ảnh 2

Broncho-Vaxom Adults

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
QLSP-1115-18
Dạng bào chế
Viên nang chứa bột đông khô 40 mg
Lượt xem
44,773
Thành phần
Chất ly giải đông khô tiêu chuẩn (40mg) tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae; Diplococcus pneumoniae; Klebsialla pneumoniea and ozaenae;Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và viridans, Neisseria catarrhalis
Quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thông tin chi tiết về Broncho-Vaxom Adults

Chỉ định:

Điều trị tăng cường miễn dịch. 
Phòng ngừa nhiễm khuẩn tái phát đường hô hấp và nhiễm khuẩn cấp kịch phát của viêm phế quản mạn tính.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc với các thành phần của Broncho-Vaxom.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng không mong muốn đã xác định được liệt kê dưới đây theo sự phân loại của medDRA, tuỳ thuộc vào tần suất và hệ các cơ quan liên quan.
Các tác dụng phụ được phân loại dựa trên quy ước sau về tần suất:
Rất phổ biến (≥ 1/10)
Phổ biến (≥ 1/100 đến < 1/10)
Không phổ biến (≥1/1.000 đến < 1/100)
Hiếm gặp (≥1/10.000 đến <1/1.000)
Rất hiếm gặp (< 1/10.000)
Chưa biết đến (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn)
Rối loạn hệ miễn dịch:
Không phổ biến: Quá mẫn cảm (phát ban đỏ, phát ban tổng quát, ban đỏ, phù nề, phù mi mắt, phù mặt, phù ngoại biên, sưng, mặt sưng, ngứa, ngứa toàn thân, khó thở).
Rối loạn hệ thần kinh:
Chưa biết đến: nhức đầu
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
Phổ biến: ho
Rối loạn tiêu hoá:
Phổ biến: tiêu chảy, đau bụng
Chưa biết đến: buồn nôn, nôn mửa
Rối loạn da và mô dưới da:
Phổ biến: phát ban
Chưa biết đến: nổi mề đay, phù mạch
Phản ứng toàn thân và tại chỗ dùng:
Chưa biết đến: mệt mỏi, sốt
Nếu gặp rối loạn tiêu hoá hoặc rối loạn hô hấp, nên ngừng sử dụng thuốc. Nếu gặp các phản ứng ngoài da, nên ngừng thuốc vì có thể liên quan đến các phản ứng dị ứng.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc 

Chú ý đề phòng:

Dữ liệu từ các nghiên cứu lâm sàng về việc sử dụng Broncho-Vaxom ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi hạn chế. Để phòng ngừa, không khuyến cáo sử dụng Broncho-Vaxom ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

Bảo quản:

Bảo quản dưới 30oC.
Cần tránh dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi ở bao bì cùng chữ “EXP”. 
Khi bảo quản trong bao bì gốc, Broncho-vaxom® có hạn dùng là 5 năm.

Thông tin chi tiết về Broncho-Vaxom Adults

Chỉ định

Điều trị tăng cường miễn dịch. Phòng ngừa nhiễm khuẩn tái phát đường hô hấp và nhiễm khuẩn cấp kịch phát của viêm phế quản mãn tính. Điều trị phối hợp trong nhiễm khuẩn cấp đường hô hấp.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc với các thành phần của Broncho-Vaxom.

Liều lượng & Cách dùng

Người lớn: - Điều trị dự phòng và/hoặc điều trị củng cố: Mỗi ngày uống 1 viên khi đói, dùng 10 ngày liền trong mỗi tháng x dùng trong 3 tháng. - Điều trị giai đoạn cấp tính: mỗi ngày uống một viên khi đói tới khi hết triệu chứng (nhưng phải dùng ít nhất 10 ngày). Trong trường hợp phải dùng kháng sinh, nên phối hợp với Broncho-Vaxom từ lúc khởi đầu điều trị. Trẻ em (từ 6 tháng tuổi đến 12 năm tuổi): Cách điều trị như ở người lớn, 1 viên Broncho-Vaxom cho trẻ em chứa nửa liều Broncho-Vaxom cho người lớn. Chú ý: Nếu trẻ khó nuốt dạng nang thuốc, thì có thể mở nang và trút thuốc bột vào nước (nước, sữa, nước hoa quả…). Khi đó nên dùng dạng gói thuốc dễ thích hợp hơn với trẻ em. Bột thuốc trong gói phải hòa nước để uống (nước, sữa, hoa quả…).

Tác dụng ngoài ý muốn

Tác dụng không mong muốn: Tỷ lệ chung về tác dụng ngoại ý trong thử nghiệm lâm sàng là từ 3-4%. Những tác dụng ngoại ý hay gặp là: rối loạn tiêu hóa ( buồn nôn, nôn, dau bụng), phản ứng ngoài da (phát ban, chàm) và rối loạn hô hấp (ho, hen, khó thở), phản ứng toàn thân (sốt, mệt mỏi, phản ứng dị ứng). Nếu rối loạn tiêu hóa kéo dài, cần ngừng thuốc. Nếu phản ứng ngoài da và các vấn đề về hô hấp kéo dài, cũng phải ngừng thuốc, vì cũng có thể gây ra các phản ứng dị ứng. Thông báo cho các bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Bảo quản

tránh nhiệt độ cao, nhiệt độ bảo quản từ 15 – 25 độ C. Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook