Chưa có hình ảnh
Metronidazole/Vioser
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Metronidazole/Vioser
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 5mg |
Chỉ định
Nhiễm khuẩn kị khí, dự phòng phẫu thuật.Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Có thai 3 tháng đầuLiều lượng - Cách dùng
Nhiễm khuẩn kỵ khí ở ổ bụng, màng bụng, gan, vùng chậu, da, xương khớp, hô hấp dưới, hệ TKTW người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100 mL dung dịch 0,5% mỗi 8 giờ, tốc độ tối đa 5 mL/phút, tối đa 4 g/ngày, x 7-10 ngày, hoặc 2-3 tuần khi cần; trẻ <12 tuổi: truyền IV chậm 7.5 mg/kg mỗi 8 giờ. Dự phòng trong phẫu thuật 5-10 phút trước mổ; người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100 mL dung dịch 0,5%, lặp lại mỗi 8 giờ cho đến khi dùng thuốc uống; trẻ <12 tuổi: truyền IV 7.5 mg/kgTác dụng phụ
Buồn nôn, nôn, vị kim loại, tiêu chảy. Hiếm: bệnh thần kinh ngoại biên, mất điều hòa, lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, ù taiTương tác thuốc
Khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc: Thuốc kháng đông uống, disulfiram, astemizol, terfenadin. Kiêng rượu. Phenobarbital, lithi, cimetidin, phenytoinCông dụng Metronidazole/Vioser
Thông tin từ hoạt chất: Metronidazole
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Metronidazole
Dược động học Metronidazole
Tác dụng Metronidazole
Chỉ định Metronidazole
Liều dùng Metronidazole
Chống chỉ định Metronidazole
Tương tác Metronidazole
Tác dụng phụ Metronidazole
Thận trọng lúc dùng Metronidazole
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Metronidazole/Vioser
Phupogyl
VD-1886-06
Robergyl
VD-2901-07
Thenvagine
VD-2910-07
Helimax 750mg, 500mg
VNA-0696-03
Metronidazol 250mg
VNA-3990-01
Metronidazol 250mg
V1387-H12-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Metronidazole/Vioser
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!