Chưa có hình ảnh
Thenvagine
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Thenvagine
Thành phần hoạt chất
2 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - |
Chỉ định
Nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm...Chống chỉ định
Mẫn cảm với Metronidazol, dẫn xuất Imidazol hoặc Acetyl Spiramycin Phụ nữ đang cho con búLiều lượng - Cách dùng
- Người lớn: 4 - 6 viên/ngày, chia 2 - 3 lần.Tác dụng phụ
- Rối loạn tiêu hoá: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy. - Phản ứng dị ứng: nổi mề đay. - Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phảI, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc. - Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hoà, dị cảm, viêm đa dây thần kinh cảm giác và vận động. - Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khác gặp phải khi dùng thuốc.Tương tác thuốc
– Thuốc có chứa Acetyl Spiramycin nên không dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai vì làm mất tác dụng của thuốc tránh thai. – Thuốc có chứa Metronidazol: + Khi dùng đồng thời với Disulfiram gây tác dụng độc với thần kinh như loạn thần, lú lẫn. + Làm tăng độc tính của các thuốc chống đông dùng đường uống (như warfarin); và tăng nguy cơ xuất huyết do giảm sự dị hóa ở gan. Khi dùng phối hợp phải kiểm tra thường xuyên hàm lượng Prothrombin, điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông. + Làm tăng tác dụng của vecuronium (thuốc giãn cơ) khi dùng cùng. + Khi dùng đồng thời với Lithi làm tăng nồng độ Lithi trong máu, gây độc. + Làm tăng độc tính của fluorouracil do làm giảm sự thanh thải. + Khi dùng phối hợp với rượu gây hiệu ứng Antabuse (nóng, đổ, nôn mửa, tim đập nhanh).Công dụng Thenvagine
Thông tin từ hoạt chất: Spiramycin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Spiramycin
Dược động học Spiramycin
Tác dụng Spiramycin
Chỉ định Spiramycin
Liều dùng Spiramycin
Chống chỉ định Spiramycin
Tương tác Spiramycin
Tác dụng phụ Spiramycin
Thận trọng lúc dùng Spiramycin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Thenvagine
Acerovax 200mg
VN-1677-06
Aramex
VN-0758-06
Vidorovacyn
V404-H12-10
Phupogyl
VD-1886-06
Robergyl
VD-2901-07
Dorogyne
VNA-3580-00
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Thenvagine
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!