Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Vincurium

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VD-29228-18
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Lượt xem
6,208
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2,5ml; hộp 3 vỉ x 10 ống x 2,5ml

Thông tin chi tiết về Vincurium

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
25mg

Chỉ định

Hỗ trợ trong gây mê để đặt ống nội khí quản & giãn cơ trong phẫu thuật hoặc khi thở máy.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thuốc.

Liều lượng - Cách dùng

Tiêm IV người lớn & trẻ > 1 tháng 0,3 - 0,6 mg/kg sẽ làm giãn cơ trong khoảng 15 - 35 phút.

Tác dụng phụ

Ðỏ bừng da & hạ huyết áp thoáng qua. Rất hiếm: co thắt phế quản, phản vệ.

Tương tác thuốc

Thuốc mê đường thở, aminoglycoside, polypeptide, thuốc chống loạn nhịp, thuốc lợi tiểu, Mg sulfate, ketamine & tác nhân làm liệt hạch.

Công dụng Vincurium

Hỗ trợ trong gây mê để đặt ống nội khí quản & giãn cơ trong phẫu thuật hoặc khi thở máy.

Thông tin từ hoạt chất: Atracurium besylate

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Atracurium besylate

Atracurium là một thuốc giãn cơ xương không phân cực, thời gian tác dụng trung bình.

Dược động học Atracurium besylate

Thời gian bán thải của thuốc khoảng 20 phút. Atracurium bị bất hoạt trong huyết tương theo hai con đường không oxy hoá: thuỷ phân este, xúc tác bởi các esterase không đặc hiệu, và khử Hofman, một quá trình hoá học không cần enzym xảy ra ở pH sinh lý. Có một số sự vận chuyển qua nhau thai xảy ra ở người. Thuốc được bài tiết qua nước tiểu và mật.

Tác dụng Atracurium besylate

Atracurium besylate là thuốc giãn cơ xương không khử cực. Các thuốc không khử cực đối kháng tác dụng dẫn truyền thần kinh của acetylcholin do cạnh tranh gắn kết với các vị trí thụ thể cholinergic ở bản vận động cuối. Sự đối kháng này là bị ức chế, và sự chẹn thần kinh cơ mất đi bởi các chất ức chế acetylcholinesterase như neostigmin, edrophonium và pyridostigmin. Atracurium có thể được dùng có lợi nhất nếu các đáp ứng co rút cơ với kích thích thần kinh ngoại biên được kiểm soát để đánh giá mức độ giãn cơ.

Chỉ định Atracurium besylate

Thuốc tiêm Atracurium besylate được chỉ định để dùng phụ trợ trong gây mê toàn thân, để làm thuận lợi cho việc đặt ống nội khí quản và để làm giãn cơ xương trong khi phẫu thuật hoặc thông khí cơ học.

Liều dùng Atracurium besylate

Liều lượng: theo hướng dẫn của bác sỹ và tuỳ theo từng đối tượng sử dụng.

Chống chỉ định Atracurium besylate

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Tương tác Atracurium besylate

Các thuốc có thể làm tăng tác dụng chẹn thần kin hcơ của Atracurium bao gồm: enflurane, isoflurane, halothane, và các kháng sinh, đặc biệt các aminoglycosid và polymyxin, lithium, các muối magiê, procainamid và quinidin. Việc dùng succinylcholin trước đó không làm tăng thời gian tác dụng đến nhanh và có thể tăng độ sâu của sự chẹn thần kinh cơ gây bởi Atracurium. Không được dùng Atracurium cho tới khi bệnh nhân đã hồi phục khỏi sự chẹn thần kinh cơ gây bởi succinylcholin.

Tác dụng phụ Atracurium besylate

Cơ xương: chẹn không đầy đủ, chẹn kéo dài. Tim mạch: hạ huyết áp, giãn mạch, nhịp nhanh, nhịp chậm. Hô hấp: khó thở, co thắt phế quản, co thắt thanh quản. Da: nổi ban, mày đay, phản ứng tại chỗ tiêm.

Bảo quản Atracurium besylate

Thuốc phải được bảo quản ở nhiệt độ 2-8 độ C để duy trì hoạt lực. Không được làm đông lạnh.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Sản phẩm cùng hoạt chất

4 sản phẩm

Các sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Vincurium

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook