Chưa có hình ảnh
Spiromide 40
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Spiromide 40
Thành phần hoạt chất
2 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - |
Chỉ định
Chống chỉ định
Suy thận, suy thận cấp, giảm chức năng thận, vô niệu, tăng kali máu nặng, giảm natri máu nặng, bệnh Addison’s. Quá mẫn với spironolacton, furosemid, các dẫn chất sulfonamid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100: Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, liệt dương, ngủ gà. Nội tiết: Tăng prolactin, to vú đàn ông, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy máu sau mãn kinh, liệt dương, rậm lông. Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, đau quặn bụng. Tuần hoàn: Giảm thể tích máu trong trường hợp liệu pháp điều trị liều cao. Hạ huyết áp thế đứng. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Da: Ban đỏ, ngoại ban, mày đay. Chuyển hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết. Thần kinh: Chuột rút/ co thắt cơ, dị cảm. Sinh dục, tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa. Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu. Da: Ban da, viêm mạch, dị cảm. Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu. Tai: Ù tai, giảm thính lực có hồi phục (ở liều cao). Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Tương tác thuốc
Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng FRANILAX phối hợp với các thuốc sau: Cephalothin, cephaloridin vì tăng độc tính cho thận. Muối lithi làm tăng nồng độ lithi/ huyết, có thể gây độc. Nên tránh dùng nếu không theo dõi được lithi huyết chặt chẽ. Aminoglycozid làm tăng độc tính cho tai và thận. Nên tránh. Glycozid tim làm tăng độc tính do hạ K+ máu. Cần theo dõi kali huyết và điện tâm đồ. Thuốc chống viêm không steroid làm giảm tác dụng lợi tiểu và chống tăng huyết áp của thuốc. Corticosteroid làm tăng thải K+. Các thuốc chữa đái tháo đường có nguy cơ gây tăng glucose huyết. Cần theo dõi và điều chỉnh liều. Thuốc giãn cơ không khử cực làm tăng tác dụng giãn cơ. Thuốc chống đông làm tăng tác dụng chống đông. Cisplatin làm tăng độc tính thính giác. Nên tránh. Các thuốc hạ huyết áp làm tăng tác dụng hạ huyết áp. Nếu phối hợp cần điều chỉnh liều. Đặc biệt khi phối hợp với thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, huyết áp có thể giảm nặng.Công dụng Spiromide 40
Thông tin từ hoạt chất: Spironolactone
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Spironolactone
Dược động học Spironolactone
Chỉ định Spironolactone
Liều dùng Spironolactone
Chống chỉ định Spironolactone
Tương tác Spironolactone
Tác dụng phụ Spironolactone
Thận trọng lúc dùng Spironolactone
Bảo quản Spironolactone
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Spiromide 40
Diulactone
VN-1033-06
Verospiron
VN-8613-04
Spiromide Tablets
VN-9140-04
Verospirone 25mg tables
VN-4456-07
Aldactone
VN-4548-07
Gespir
VN-5561-08
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Spiromide 40
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!