Chưa có hình ảnh
Mupirax
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Mupirax
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
- Viêm da có mủ, chốc lở, vết thương hở nhiễm khuẩn, đinh nhọt, viêm da nhiễm khuẩn. - Bỏng, viêm mô tế bào, loét tĩnh mạch rỉ dịch. - Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật da.Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.Liều lượng - Cách dùng
Thoa vùng tổn thương 3 lần/ngày x 5 - 10 ngày. Nếu không thấy hiệu quả sau 7 ngày, phải tái khám.Tác dụng phụ
- Ðôi khi có cảm giác bỏng rát, kim châm hay đau. - Ngứa, nổi ban, ban đỏ, khô da, da dễ nhạy cảm, sưng.Công dụng Mupirax
Thông tin từ hoạt chất: Mupirocin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Mupirocin
Dược động học Mupirocin
Tác dụng Mupirocin
Chỉ định Mupirocin
Liều dùng Mupirocin
Chống chỉ định Mupirocin
Tác dụng phụ Mupirocin
Thận trọng lúc dùng Mupirocin
Bảo quản Mupirocin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Mupirax
Bactroban
VN-0357-06
Bactroban
VN-10165-05
Supirocin
VN-8548-04
Supirocin B Ointment
VN-3999-07
Supirocin
VN-5380-10
Bactroban ointment
VN-12464-11
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Mupirax
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!