Chưa có hình ảnh
T4 150 Montpellier
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về T4 150 Montpellier
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 150mcg |
Chỉ định
Chống chỉ định
Tuyệt đối Cường giáp không được điều trị bằng thuốc kháng giáp tổng hợp. Sau nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực hay nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân lớn tuổi có bướu giáp, trong những trường hợp viêm cơ tim và những rối loạn chức năng vỏ thượng thận chưa được điều trị. Tương đối Suy mạch vành. Loạn nhịp tim.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Làm nặng thêm bệnh lý tim có sẵn. Dấu hiệu cường giáp: đánh trống ngực, loạn nhịp tim, run tay, hồi hộp, mất ngủ, vã mồ hôi, sụt cân, tiêu chảy ; khi xuất hiện các dấu hiệu này phải ngưng điều trị vài ngày rồi bắt đầu lại với liều thấp hơn. Có khả năng tăng calci niệu ở trẻ còn bú và trẻ em.Tương tác thuốc
Liên quan đến hormone tuyến giáp Thận trọng khi phối hợp: Thuốc uống chống đông máu: tăng tác dụng chống đông máu và nguy cơ xuất huyết (do làm tăng sự chuyển hóa của các yếu tố của phức hợp prothrombine). Nên kiểm tra thường hơn nồng độ prothrombine và theo dõi chỉ số INR. Điều chỉnh liều của thuốc uống chống đông máu khi bắt đầu điều trị thiểu năng tuyến giáp hoặc khi có quá liều hormone tuyến giáp. Colestyramine: giảm tác động của hormone tuyến giáp (do giảm sự hấp thu qua ruột). Dùng các thuốc này cách xa nhau, tối thiểu 2 giờ nếu có thể. Các thuốc gây cảm ứng men: phénytoine, rifampicine và carbamaz é pine: nguy cơ gây thiểu năng tuyến giáp lâm sàng khi có phối hợp do làm tăng sự chuyển hóa của T3 và T4. Theo dõi nồng độ của T3 và T4 trong huyết thanh và nếu cần, điều chỉnh liều của hormone tuyến giáp trong thời gian điều trị phối hợp với thuốc gây cảm ứng men và sau khi ngưng điều trị bằng thuốc này. Liên quan đến thyroxine Thận trọng khi phối hợp: Muối sắt (đường uống): giảm hấp thu thyroxine và gây hạ thyroxine huyết. Dùng các thuốc này cách xa nhau, tối thiểu 2 giờ nếu có thể.Công dụng T4 150 Montpellier
Thông tin từ hoạt chất: Levothyroxine
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Levothyroxine
Dược động học Levothyroxine
Chỉ định Levothyroxine
Liều dùng Levothyroxine
Chống chỉ định Levothyroxine
Tương tác Levothyroxine
Tác dụng phụ Levothyroxine
Thận trọng lúc dùng Levothyroxine
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với T4 150 Montpellier
Berlthyrox 100
VN-9425-05
El Thyro 100
VN-8995-04
L Thyroxin
VD-1051-06
Lévothyrox 25mcg
VN-5534-01
Levothyroxine
VN-0078-06
Levothyroxine
VN-7617-03
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến T4 150 Montpellier
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!