Chưa có hình ảnh
Erycotrim
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Erycotrim
Thành phần hoạt chất
3 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 3g | |
| - | |
| - |
Chỉ định
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. – Người bệnh trước đây đã dùng Erythromycin mà có rối loạn về gan, người bệnh có tiền sử bị điếc. – Người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp. – Chống chỉ định phối hợp với Terfenadin, đặc biệt trong trường hợp người bệnh có bệnh tim, loạn nhịp, nhịp tim chậm, khoảng Q– T kéo dài, tim thiếu máu cục bộ hoặc người bệnh có rối loạn điện giải. – Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương. – Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic. – Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
– Thường gặp: sốt, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban. – Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay. – Hiếm gặp: + Máu: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu. + Thần kinh: viêm màng não vô khuẩn. + Da: hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell);, hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng. + Gan: vàng da, ứ mật ở gan, transaminase tăng, bilirubin huyết thanh tăng, hoại tử gan. + Chuyển hóa: tăng kali huyết, giảm đường huyết. + Tâm thần: ảo giác. + Sinh dục – tiết niệu: suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận. + Tai: ù tai, điếc (có hồi phục). + Tuần hoàn: loạn nhịp tim. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Tương tác thuốc
– Chống chỉ định dùng phối hợp Astemizole hoặc Terfenadine vì nguy cơ độc với tim như xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất và tử vong. – Thuốc ức chế chuyển hóa của Carbamazepine và Acid valproic, làm tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tương và làm tăng độc tính. – Không nên phối hợp thuốc với Cloramphenicol, Lincomycin và Penicillin vì thuốc có thể làm ảnh hưởng tác dụng của các thuốc trên. – Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazide, làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già. – Thuốc làm giảm đào thải, tăng tác dụng của Methotrexate. – Dùng đồng thời thuốc với Pyrimethamin 25 mg/tuần có thể gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. – Thuốc làm tăng quá mức tác dụng của Phenytoin khi dùng chung. – Thuốc có thể làm tăng tác dụng chống đông máu của Warfarin.Công dụng Erycotrim
Thông tin từ hoạt chất: Erythromycin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Erythromycin
Dược động học Erythromycin
Tác dụng Erythromycin
Chỉ định Erythromycin
Liều dùng Erythromycin
Chống chỉ định Erythromycin
Tương tác Erythromycin
Tác dụng phụ Erythromycin
Thận trọng lúc dùng Erythromycin
Bảo quản Erythromycin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Erycotrim
Erythromycin 250mg
VNA-3220-00
Erythromycin 250mg
V1171-H12-05
Erythromycin 250mg
V1390-H12-06
Erythromycin 250mg
VNA-3624-05
Erythromycin 250mg
V160-H12-05
Erythromycin 250mg
VNA-3622-00
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Erycotrim
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!