Calci Folinat
chỉ định của thuốc Calci Folinat
cách dùng - liều dùng của thuốc Calci Folinat
chống chỉ định của thuốc Calci Folinat
thuốc Calci Folinat là gì
thành phần thuốc Calci Folinat
dược lực thuốc Calci Folinat
tác dụng của thuốc Calci Folinat
tác dụng phụ của thuốc Calci Folinat
tương tác thuốc Calci Folinat
Nhóm thuốc:Thuốc cấp cứu và giải độc
Tên khác :acid folinic
Tên Biệt dược :Kunyrin; Calciumfolinat
Thuốc biệt dược mới :Folinate de calcium Aguettant 50mg, BFS-Calcium folinate, Calcium Folinate 10mg/ml Injection, Calcium Folinate 10mg/ml Injection, Calcium Folinate PhaRes 10 mg/ml Solution for Injection, Calcium Folinate-Belmed
Dạng thuốc :Dung dịch tiêm; Viên nén
Thành phần :
Calcium folinate
Tác dụng :
Folinat calci là dẫn chất của acid tetrahydrofolic, dạng khử của acid folic, là chất tham gia như một đồng yếu tố cho phản ứng chuyển vận một carbon trong sinh tổng hợp purin và pyrimidin của acid nucleic. Sự suy giảm tổng hợp thymidylat ở người thiếu hụt acid folic gây tổng hợp DNA khiếm khuyết và gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Do có thể dễ dàng biến đổi thành các dẫn chất khác của acid tetrahydrofolic nên acid folinic là chất giải độc mạnh cho tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic( như methotrexat, pyrimethamin, trimethoprim) cả lên quá trình tạo máu lẫn trên lưới nội mô. Trong một số bệnh ung thư, acid folinic thâm nhập vào các tế bào và giải cứu các tế bào bình thường khỏi tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic tốt hơn các tế bào u, do có sự khác nhau trong cơ chế vận chuyển qua màng
Ací folinic có thể làm mất tác dụng điều trị và tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic, các chất này ức chế enzym dihydrofolat reductase.
Ací folinic có thể làm mất tác dụng điều trị và tác dụng độc của các chất đối kháng acid folic, các chất này ức chế enzym dihydrofolat reductase.
Chỉ định :
Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic
Phối hợp Calcium folinate với liệu pháp fluorouracil trong điều trị ung thư đại trực tràng muộn.
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic
Phối hợp Calcium folinate với liệu pháp fluorouracil trong điều trị ung thư đại trực tràng muộn.
Liều lượng - cách dùng:
Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao: 15mg/m2 da cơ thể/6 giờ dùng trong 72 giờ. Có thể dùng 5-7 ngày. Sau đó giảm liều & chuyển sang uống. Nên dùng calciumfolinat sau vài giờ truyền methotrexate liều cao. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic 5-15mg/ngày. Phối hợp Calcium folinatetrong ung thư đại tràng: IV 200mg/m2/24 giờ.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Thiếu máu ác tính & thiếu máu khác do thiếu vitamin B12. Có thai, cho con bú.
Tác dụng phụ
Hiếm có dị ứng. Liều cao: rối loạn tiêu hóa, khó ngủ, trầm cảm, kích động.
Thận trọng lúc dùng :
Có nguy cơ tiềm ẩn khi dùng folinat calci cho người thiếu máu chưa được chẩn đoán vì thuốc có thể che lấp chẩn đoán thiếu máu ác tính và các thể thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12.
Thận trọng khi dùng folinat calci phối hợp với fuorouracil vì folinat caici làm tăng độc tính của fuorouracil. Cần thận trọng khi dùng liệu pháp phối hợp này cho người cao tuổi và người bệnh suy nhược.
Thận trọng khi dùng folinat calci phối hợp với fuorouracil vì folinat caici làm tăng độc tính của fuorouracil. Cần thận trọng khi dùng liệu pháp phối hợp này cho người cao tuổi và người bệnh suy nhược.
Tương tác thuốc :
Các thuốc kháng acid folic. Tăng phản ứng phụ khi phối hợp với 5 FU. Không trộn với dung dịch Na hydrocarbonat.
Liều cao acid folic có thể làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin và primidon và làm tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.
Lượng nhỏ folinat calci dùng toàn thân vào dịch não tuỷ, chủ yếu dưới dạng 5-methyltetrahydrofolat. Tuy nhiên liều cao folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tuỷ sống.
Acid folinic làm tăng độc tính của 5-fluorouracil.
Liều cao acid folic có thể làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin và primidon và làm tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.
Lượng nhỏ folinat calci dùng toàn thân vào dịch não tuỷ, chủ yếu dưới dạng 5-methyltetrahydrofolat. Tuy nhiên liều cao folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tuỷ sống.
Acid folinic làm tăng độc tính của 5-fluorouracil.
Dược lực :
Calcium folinate là thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic.
Dược động học :
- Hấp thu: Folinat calci hấp thu nhanh, nhiều và biến đổi thành 5-methyltetrahydrofolat, là dạng vận chuyển và dự trữ chính của folat trong cơ thể.
- Phân bố: Folinat tập trung mạnh ở dịch não tuỷ, nồng độ bình thường trong dịch não tuỷ là 0,016-0,021 mcg/ml. Nồng độ folat bình thường trong hồng cầu là 0,175-0,316 mcg/ml. Acid tetrahydrofolic và các dẫn chất của nó phân bố vào tất cả các mô, khoảng nửa folat dự trữ của cơ thể ở trong gan.
- Chuyển hoá: chuyển hoá chủ yếu ở gan.
- Thải trừ: Thuốc bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng 10-formyl tetrahydrofolat và 5,10-methenyltetrahydrofolat.
- Phân bố: Folinat tập trung mạnh ở dịch não tuỷ, nồng độ bình thường trong dịch não tuỷ là 0,016-0,021 mcg/ml. Nồng độ folat bình thường trong hồng cầu là 0,175-0,316 mcg/ml. Acid tetrahydrofolic và các dẫn chất của nó phân bố vào tất cả các mô, khoảng nửa folat dự trữ của cơ thể ở trong gan.
- Chuyển hoá: chuyển hoá chủ yếu ở gan.
- Thải trừ: Thuốc bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng 10-formyl tetrahydrofolat và 5,10-methenyltetrahydrofolat.
thuốc Calci Folinat,thuốc có thành phần Calci Folinat,thuốc có thành phần Calcium folinate,thuốc có thành phần acid folinic
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Folinate de calcium Aguettant 50mg
SĐK: VN-22218-19Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg
BFS-Calcium folinate
SĐK: VD-21547-14Folinic acid (dưới dạng calci folinat) 50mg/5ml
Calcium Folinate 10mg/ml Injection
SĐK: VN-15844-12Calcium folinate
Calcium Folinate 10mg/ml Injection
SĐK: VN-22925-21Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 100 mg/10ml
Calcium Folinate PhaRes 10 mg/ml Solution for Injection
SĐK: VN-22756-21Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 10 mg/ml
Calcium Folinate-Belmed
SĐK: VN-21250-18Calci folinat 100mg
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
- Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
- Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
|
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |