Chưa có hình ảnh
Fasigyne
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Fasigyne
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
- Nhiễm trùng kỵ khí đường tiêu hóa, phụ khoa, da & mô mềm. - Nhiễm Trichomonas niệu sinh dục. - Nhiễm Giardia. - Nhiễm Amip ruột & gan. - Dự phòng nhiễm trùng kỵ khí hậu phẫu.Chống chỉ định
- Quá mẫn với imidazol. - Tiền sử rối loạn huyết học, rối loạn thần kinh thực thể. - Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.Liều lượng - Cách dùng
- Nhiễm trùng kỵ khí người lớn: uống 5 - 6 ngày, 2 g/lần/ngày đầu, sau đó 1 g/lần/ngày. - Nhiễm Trichomonas người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 - 70 mg/kg. - Nhiễm Giardia người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 -75 mg/kg. - Nhiễm Amip người lớn: 2 g/lần/ngày, uống 3 ngày, trẻ em: 50 - 60 mg/kg/lần/ngày, uống 3 ngày. - Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu người lớn: liều duy nhất 2 g trước mổ 12 giờ.Tác dụng phụ
- Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, miệng có vị kim loại. - Ngứa, mày đay, phù thần kinh mạch. - Nhức đầu, chóng mặt. Có thể gây giảm bạch cầu hạt.Tương tác thuốc
Tránh dùng với rượu.Công dụng Fasigyne
Thông tin từ hoạt chất: Tinidazole
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Tinidazole
Dược động học Tinidazole
Tác dụng Tinidazole
Chỉ định Tinidazole
Liều dùng Tinidazole
Chống chỉ định Tinidazole
Tương tác Tinidazole
Tác dụng phụ Tinidazole
Thận trọng lúc dùng Tinidazole
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Fasigyne
Ciprex
VD-0643-06
Gastrio
VD-3354-07
Polymackit
VNB-2098-04
Dorokit
VD-2941-07
Dorokit
VNA-4772-02
FT Zole Kit
VN-2553-07
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Fasigyne
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!