Glyburide
Tên biệt dược: Glyburide
50,867 lượt xem
Cập nhật: 11/07/2007
Thành phần
Glyburide
Dược lực
Thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea (xem glipizide).
Dược động học
- Hấp thu: Glyburide hấp thu tốt qua đường tiêu hoá.
- Phân bố: thuốc liên kết với protein huyết tương mạnh từ 90 - 99%.
- Chuyển hoá: Glyburide chuyển hoá ở gan.
- Thải trừ: thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận, thời gian bán thải khoảng 3 giờ.
Tác dụng
Thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea. Làm giảm đường huyết do việc kích thích giải phóng insulin ở tụy. Insulin là thuốc hạ đường huyết. Khoảng 90% bệnh nhân đái đường typ II - đái đường không phụ thuộc insulin, liên quan đến béo phì và tiền sử gia đình mắc bệnh đái đường. Mất khả nǎng kiểm soát đường máu gây ra do suy giảm giải phóng insulin ở tụy và đề kháng với insulin ở tế bào.
Thuốc glyburide có tác dụng kích thích tụy tiết insulin, một hormon được cơ thể dùng để chuyển hóa đường thành năng lượng ở bệnh nhân đái đường, khả năng sản sinh hoặc sử dụng insulin của cơ thể bị suy giảm.
Chỉ định
Ðái tháo đường không nhiễm ceton acid, không phụ thuộc insulin của người lớn.
Chống chỉ định
Ðái tháo đường loại I, nhiễm ceton hay ceton acid. Ðái tháo đường kèm suy thận trầm trọng hoặc kèm suy gan trầm trọng. Dị ứng với sulfamide. Kết hợp với miconazole. Có thai & cho con bú.
Thận trọng lúc dùng
Kiểm tra sinh học đều đặn, glucose huyết lúc đói & sau bữa ăn.
Liều lượng - Cách dùng
Khởi đầu: 2,5mg, uống trước bữa ăn sáng. Tối đa: 5mg x 3 lần/ngày, trước 3 bữa ăn chính.
Tương tác thuốc
Không nên phối hợp với rượu, NSAID & salicylate, danazol, salbutamol, terbutaline (IV), thuốc chẹn b, ức chế men chuyển.
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Cơn hạ đường huyết. Hiếm gặp: buồn nôn, nặng bụng, ngứa, mề đay, phát ban dạng mẩn sần.
Bao che - Đóng gói
Viên nén dài
Thuốc chứa hoạt chất này
Zithromax 200mg/5ml
SĐK: VN-10300-05
Myonal 50mg
SĐK: VN-8602-04
Arcoxia 90mg
SĐK: VN-15092-12
Partamol 500mg
SĐK: VD-21111-14
Doniwell
SĐK: VN-14201-11
Diamicron MR
SĐK: VN-0465-06
Fasigyne
SĐK: VN-1476-06
Betaserc 16mg
SĐK: VN-17206-13
Imdur
SĐK: VN-6459-02
Medrol
SĐK: VN-0549-06
Kavasdin 5
SĐK: VD-20761-14
Dobucin
SĐK: VN-16920-13
Smecta
SĐK: VN-4737-07
Zinnat tablets 500mg
SĐK: VN-10261-10
Ultracet
SĐK: VN-16803-13
Floxigat 400
SĐK: VN-9133-04
Motilium-M
SĐK: VN-0911-06
Clabact 500
SĐK: VD-27561-17
Drotusc Forte
SĐK: VD-24789-16
Tanganil 500mg
SĐK: VN-7200-02
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!