Gửi thông tin thuốc

Trimetazidine

Nhóm thuốc:Thuốc tim mạch
Tên khác :trimetazidin
Tên Biệt dược :Angidine; Tusalene
Thuốc biệt dược mới :SaVi Trimetazidine 20, SaVi Trimetazidine 20, SaVi Trimetazidine 35MR, Trimetazidin, Trimetazidin, Trimetazidin 20mg
Dạng thuốc :Thuốc uống giọt; Viên nén bao phim; Viên nén; Viên nén bao phim giải phóng biến đổi

Thành phần :

Trimetazidine hydrochloride
Trimetazidine

Tác dụng :

Trimetazidine giữ ổn định năng lượng của tế bào trong tình trạng giảm oxy huyết toàn thân hoặc thiếu máu cục bộ. Thuốc ngăn chặn các biểu hiện điện sinh lý của thiếu máu cục bộ. Thuốc làm giảm sự gia tăng đoạn ST trong điện tâm đồ của chó bị nhồi máu cơ tim thử nghiệm.
Với sự hiện diện của trimetazidine, sự nhiễm toan trong tế bào gây bởi thiếu máu cục bộ giảm đáng kể và nhanh chóng trở lại gần như bình thường.
Nghiên cứu điện thế năng lượng tế bào ở chuột lớn sau khi tiêm vasopressin và ở chuột nhắt trong trạng thái giảm oxy mô trầm trọng cho thấy rằng trimetazidine có tác dụng : Ngăn ngừa sự sụt giảm năng lượng cung cấp ATP trong tế bào cơ tim ; ngăn ngừa sự sụt giảm dự trữ ATP và AMP vòng trong tế bào não ; duy trì hoạt động chức năng của các enzym ty lạp thể, nơi sản xuất năng lượng tế bào trong tế bào gan.
Trimetazidine làm giảm độc tính của các gốc tự do được oxy hóa trong tình trạng thiếu máu cục bộ tế bào. Do đó thuốc có tác dụng bảo vệ tế bào chống lại sự giảm oxy mô.
Những đặc tính này tỉ lệ với mức độ giảm oxy mô tế bào và không phụ thuộc vào sự hoạt hóa giao cảm.
Các thử nghiệm mù đôi có kiểm soát trong chứng đau thắt đã chứng minh rằng trimetazidine làm gia tăng sự dung nạp thực hành bắt đầu từ ngày thứ 15 của trị liệu, với một sự gia tăng đáng kể tổng năng lực làm việc ở thử nghiệm dung nạp thực hành ; làm giảm đáng kể tần số và cường độ các đợt đau thắt ; và làm giảm đáng kể sự sử dụng trinitrate.

Chỉ định :

- Suy mạch vành (phòng cơn đau thắt ngực, dùng sau nhồi máu cơ tim cấp) 
- Khoa mắt: Tổn thương mạch máu ở võng mạc  
- Khoa tai: chứng chóng mặt Méniere hoặc do nguyên nhân vận mạch, giảm thính lực.

Liều lượng - cách dùng:

- Suy mạch vành: 
* Viên 20mg: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần vào bữa ăn. 
* Viên giải phóng chậm MR 35mg: Uống 1 viên/lần vào buổi sáng và buổi tối. 
- Sau có thể giảm đến: ngày 2 lần, mỗi lần 20mg. 
- Khoa mắt và tai: ngày 2-3 viên (20mg) hoặc 40-60 giọt chia 2-3 lần vào bữa ăn.

Uống thuốc với 1 ly nước vào bữa ăn.

Chống chỉ định :

Quá mẫn với thuốc.

Tác dụng phụ

Thường thấy nhất là khó chịu dạ dày, buồn nôn, nhức đầu và chóng mặt. Tuy nhiên các tác dụng ngoại ý thường nhẹ và không đặc hiệu.

Thận trọng lúc dùng :

- Thuốc không gây ra bất kỳ thay đổi huyết động nào, cải thiện tình trạng thiếu máu cục bộ cơ tim.
- Tránh dùng thuốc cho người mang thai, đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ và không cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
- Thường thấy khó chịu ở dạ dày, buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt.

Tương tác thuốc :

Cho đến nay không có tương tác thuốc nào được ghi nhận. Cụ thể không tương tác nào được ghi nhận với các thuốc chẹn beta, thuốc ức chế calci, nitrate, heparin, thuốc hạ lipid huyết hoặc digitalis.

Dược lực :

Trimetazidine là thuốc trị chứng đau thắt và chống thiếu máu cục bộ duy nhất thuộc nhóm các hợp chất mới có tác dụng chống thiếu máu cục bộ mà không gây ra bất kỳ thay đổi huyết động nào, và cải thiện tình trạng thiếu máu cục bộ cơ tim. Thuốc có tác dụng trị chứng đau thắt thông qua tác động trực tiếp bảo vệ tế bào trên cơ tim, do đó tránh được các tác dụng ngoại ý như thiểu năng tâm thất trái, giãn mạch ngoại biên quá mức và các bất lợi khác khi dùng các thuốc trị chứng đau thắt.

Dược động học :

Thuốc được hấp thu nhanh, với đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 2 giờ sau khi uống thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối hơn 85%. Nồng độ tối đa trong huyết tương khoảng 85 ng/ml sau khi dùng liều duy nhất 40 mg trimetazidine. Thể tích phân phối biểu kiến là 4,8 l/kg ; gắn kết với protein huyết tương thấp, khoảng 21%.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Trimetazidin

SĐK: VD-18970-13
Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Vatzatel

Vatzatel

SĐK: VD-2333-06
Trimetazidine dihydrochloride

Vatzatel 20mg

Vatzatel 20mg

SĐK:
Trimetazidine dihydrochloride 20mg

Metazydyna

Metazydyna

SĐK: VN-11273-10
Trimetazidine Dihydrochloride

SaVi Trimetazidine 35MR

SaVi Trimetazidine 35MR

SĐK: VD-32875-19
Trimetazidin dihydroclorid 35mg

Trimetazidin 20

SĐK: VD-27908-17
Trimetazidin dihydroclorid 20 mg

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com