Chưa có hình ảnh
Bacimycin
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Bacimycin
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 150mg/ml |
Chỉ định
Nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da và mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.Chống chỉ định
Quá mẫn với clindamycin hay lincomycin.Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn 1,2-2,4g/ngày chia 2-4 lần. Tối đa: 4,8 g/ngày. Tối đa: 600mg/lần tiêm IM. - Trẻ > 1 tháng 20-40mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. Sơ sinh < 1 tháng 15-20mg/kg/ngày, chia 3-4 lần.Tác dụng phụ
Mẫn cảm da. Ít gặp: tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc hiếm xảy ra. Kích ứng & đau tại chỗ tiêm IM. Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm IV. Hiếm gặp: ngưng tim phổi & hạ huyết áp khi tiêm IV quá nhanh.Tương tác thuốc
Ðối kháng với erythromycin.Công dụng Bacimycin
Thông tin từ hoạt chất: Clindamycin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Clindamycin
Dược động học Clindamycin
Tác dụng Clindamycin
Chỉ định Clindamycin
Liều dùng Clindamycin
Chống chỉ định Clindamycin
Tương tác Clindamycin
Tác dụng phụ Clindamycin
Thận trọng lúc dùng Clindamycin
Bảo quản Clindamycin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Bacimycin
Azicin dae han
VN-7141-02
Clamycef
VN-6751-02
Clicin capsules 150mg 'Kojar'
VN-8971-04
Clicin capsules 300mg 'Kojar'
VN-8972-04
Clicinin
VN-6155-02
Clinda
VN-5581-01
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Bacimycin
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!