Winda

Winda
Dạng bào chế:Gel bôi da
Đóng gói:Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

Thành phần:

Mỗi 1g gel chứa: Adapalene 1mg; Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous Benzoyl Peroxide) 25mg
SĐK:VD-35737-22
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư Y tế Bình Thuận ( PHAPHARCO) - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm quận 3 (Threepharco) Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Thông tin thành phần Adapalene

Dược lực:
Adapalene là một hợp chất dạng retinoid có hoạt tính kháng viêm.
Dược động học :
Ở người, adapalene hấp thu qua da kém, thuốc được phân bố vào một số mô và nhiều nhất ở gan. Chuyển hoá của thuốc chưa được xác định rõ ràng, chủ yếu theo con đường O-demethyl hoá, hydroxyl hoá và liên hợp, và đào thải chủ yếu là qua đường mật.
Tác dụng :
Adapalene có cơ chế tác dụng giống như tretinoin là gắn kết vào các thụ thể acid retinoic đặc hiệu của nhân, nhưng khác tretinoin ở chỗ không gắn vào protein của thụ thể trong bào tương. Adapalene khi dùng trên da có tác dụng tiêu nhân mụn và cũng có tác dụng trên những bất thường của quá trình sừng háo và biệt hoá của biểu bì.
Cơ chế kháng viêm của Adapalene là ức chế các đáp ứng hoá ứng động và hoá tăng động của bạch cầu đa nhân ở người và cả sự chuyển hoá bằng cách lipoxid hoá acid arachidonic thành các chất trung gian tiền viêm.
Chỉ định :
Thuốc được dùng ngoài da để điều trị mụn trứng cá khi có nhiều nhân trứng cá, sẩn và mụn mủ.Thuốc có thể dùng được cho mụn trứng cá ở mặt, ngực và lưng.
Liều lượng - cách dùng:
Thuốc dạng gel được dùng trên cả vùng da bị mụn trứng cá mỗi ngày một lần trước khi nghỉ ngơi và sau khi rửa sạch sẽ. Nên bôi một lớp mỏng, tránh tiếp xúc với mắt và môi. Chú ý lau thật khô vùng da bị mụn trước khi bôi thuốc.
Chống chỉ định :
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Có thể gây kích ứng da, phát ban, ban da...

Thông tin thành phần Benzoyl Peroxide

Dược lực:

Benzoyle peroxyde, hoạt chất chính của Eclaran, là một tác nhân oxy hóa mạnh với các đặc tính chống mụn trứng cá:
- có tác động diệt khuẩn đối với Propionibacterium acnes, là tác nhân chính gây ra tình trạng viêm;
- có tác động tiêu sừng và chống tiết bã nhờn vừa phải.

Dược động học :

Thuốc hấp thu qua da khoảng 1,8 mcg/cm2 hoặc 45% liều dùng trong khoảng 24 giờ. Lượng benzoyl peroxid được hấp thu sẽ chuyển hoàn toàn thành acid benzoic ở da.
Benzoyle peroxyde bôi tại chỗ khuếch tán chọn lọc đến các biểu bì, sau đến từ từ vào đến lớp bì.
Tác dụng :
Theo hiểu biết hiện nay thì mụn trứng cá có liên quan đến nhiều yếu tố:
- tăng tiết nhiều bã nhờn (lệ thuộc androgen);
- ứ bã nhờn do rối loạn quá trình sừng hóa, kết quả là tạo ra những vi nang và nhân trứng cá;
- phản ứng viêm gây bởi các vi khuẩn hoại sinh (Propionibacterium acnes, Staphylococcus epidermis...) và một số thành phần gây kích ứng của bã nhờn, gây ra những nốt, sần, và mụn mủ.
Benzoyle peroxyde là thuốc kháng khuẩn có tác dụng trên vi khuẩn Propionibacterium acnes. Tác dụng này rất có ích trên mịn trứng cá. Ngoài ra, benzoyl peroxid còn làm tróc vẩy da và bong lớp sừng.
Chỉ định :
Mụn trứng cá thông thường (mụn trứng cá đa dạng mới nổi ở thanh thiếu niên, người có da dễ bị tổn thương, trong liệu pháp duy trì).
Liều lượng - cách dùng:
Liều lượng nên được điều chỉnh theo các dấu hiệu lâm sàng, đáp ứng điều trị và dung nạp tại chỗ ở từng người.
Thoa ngoài da. Thông thường: thoa thuốc 1-2 lần/ngày. Liều duy trì: thoa 1 lần mỗi 2-3 ngày. Rửa tay sau khi bôi thuốc.
Chống chỉ định :
Không dùng cho những bệnh nhân quá mẫn cảm với peroxyde (nước oxy già...).
Tác dụng phụ
- Da nhạy cảm với ánh nắng.
- Hiện tượng kích ứng xảy ra nặng và kéo dài mặc dầu đã làm đúng theo các hướng dẫn trong phần Thận trọng.
- Tẩy màu một số loại vải sợi (quần áo, chăn màn...).
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Klenzit-C

SĐK:VN-18315-14

Differin 30g

Differin 30g

SĐK:VN-5878-01

Vertucid Gel

SĐK:VN-8100-09

Klenzit-C

SĐK:VN-6171-08

Differin Cream 0,1%

SĐK:VN-3634-07

Differin Gel 0,1%

SĐK:VN-3069-07

Thuốc gốc

Tretinoin

Tretinoine

Imiquimod

Imiquimod

Clobetasol

Clobetasol butyrat

Acid azelaic

Azelaic Acid

Nepidermin

Nepidermin

Hydroquinone

Hydroquinone

Tacrolimus

Tacrolimus

Flurandrenolide

Flurandrenolid

Trifarotene

trifarotene

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com