Valengsv 0.1

Valengsv 0.1
Dạng bào chế:Kem bôi da
Đóng gói:Hộp 1 tuýp x 15g

Thành phần:

Isotretinoin 1mg/1g
SĐK:893110243423
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Điều trị mụn trứng cá từ thể nhẹ đến trung bình, có viêm & không viêm

Liều lượng - Cách dùng

Thoa lớp mỏng lên toàn bộ da bị mụn: 1 - 2 lần/ngày. Thường sau 6 - 8 tuần mới thấy rõ hiệu quả.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

Thường nhẹ & mất đi khi ngưng điều trị: cảm giác châm chích, kích ứng nhẹ, đỏ da, tróc vảy.

Chú ý đề phòng:

- Không để thuốc tiếp xúc với mắt, môi & vùng da bị tổn thương.
- Thận trọng ở vùng da nhạy cảm như cổ.
- Tránh ra nắng hay tiếp xúc tia cực tím, không dùng cho phụ nữ có thai & cho con bú.

Thông tin thành phần Isotretinoin

Dược lực:
Isotretinoin là thuốc điều trị chữa mụn trứng cá.
Tác dụng :
Isotretinoin là thuốc chữa trứng cá, làm giảm bài tiết và kích thích tuyến bã nhờn vì vậy làm giảm sẹo. Trứng cá gây viêm nặng và gây sẹo. Viêm liên quan đến tăng tiết dịch từ tuyến bã nhờn, gây kích ứng và sẹo.
Chỉ định :
Điều trị trứng cá nặng mà kháng hoặc đáp ứng tối thiểu với các điều trị truyền thống như kem bôi, làm khô, kháng sinh uống hoặc dùng tại chỗ. Sau một đợt điều trị, thuốc làm giảm hoàn toàn hoặc cải thiện lâu dài. Do các phản ứng có hại nguy hiểm, isotretinoin chỉ nên dùng điều trị trứng cá đã kháng nặng.
Liều lượng - cách dùng:
- Liều khởi đầu: 0,5 - 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần trong 15 - 20 tuần. Tối đa: 2 mg/kg/ngày đối với mụn trứng cá rất nặng, mụn trứng cá ở ngực hay lưng. 

- Liều duy trì: 0,1 - 1 mg/kg/ngày. Nên ngưng điều trị trong vòng 2 tháng trước khi tái sử dụng. 

- Uống thuốc trong bữa ăn, không nhai viên thuốc, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, kiêng rượu
Tác dụng phụ
Hay gặp nhất là khô da, ngứa, khô mũi, chảy máu mũi, lở miệng, khô miệng, viêm mắt và đau khớp. Hiếm gặp hơn là nhiễm khuẩn da, dễcháy nắng và viêm gan. Hiếm khi xảy ra phù não gây buồn nôn, nôn, đau đầu và thay đổi thị giác.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Franacne

SĐK:VD-34251-20

Rubotoon 20

SĐK:VD-34441-20

Atmotap

SĐK:VD-34549-20

Acnotin 10

SĐK:VN-22923-21

Halfhuid-20

Halfhuid-20

SĐK:VD-20525-14

A-Cnotren

A-Cnotren

SĐK:VN-19820-16

Acnotin 20

Acnotin 20

SĐK:VN-18371-14

Thuốc gốc

Tretinoin

Tretinoine

Imiquimod

Imiquimod

Clobetasol

Clobetasol butyrat

Acid azelaic

Azelaic Acid

Nepidermin

Nepidermin

Hydroquinone

Hydroquinone

Tacrolimus

Tacrolimus

Flurandrenolide

Flurandrenolid

Trifarotene

trifarotene

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com