Chưa có hình ảnh
Rivepime
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Rivepime
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. - Chứng sốt giảm bạch cầu. - Viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.Chống chỉ định
Quá mẫn với cefepime hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hay b-lactam khác.Liều lượng - Cách dùng
Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày: - Người lớn & trẻ > 40 kg: + Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 0,5 - 1 g/12 giờ, tiêm IV/IM. + Nhiễm khuẩn nặng: 2 g/12 giờ, tiêm IV. + Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g/8 giờ, tiêm IV. - Trẻ =< 40 kg: 50 mg/kg/8 - 12 giờ. - Trẻ < 2 tháng tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 - 12 giờ. Liều dùng cho trẻ em không được vượt quá liều khyến cáo dùng cho người lớn. - Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có ClCr < 50 mL/phút.Tác dụng phụ
- Nổi mẩn, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, nhiễm Candida miệng, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, viêm tại chỗ tiêm truyền, nhức đầu, sốt, viêm âm đạo, ban đỏ, đau bụng, táo bón, giãn mạch, khó thở, choáng váng, dị cảm, ngứa ở đường sinh dục, xáo trộn vị giác. - Rất hiếm: lạnh run, phản vệ & co giật.Công dụng Rivepime
Thông tin từ hoạt chất: L-Arginine
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực L-Arginine
Tác dụng L-Arginine
Chỉ định L-Arginine
Liều dùng L-Arginine
Chống chỉ định L-Arginine
Thận trọng lúc dùng L-Arginine
Bảo quản L-Arginine
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Rivepime
Amfapime
VN-1101-06
Gazore 1g
VN-2090-06
Novapime 0.5g IM/IV
VN-1281-06
Novapime 1g IM/IV
VN-1282-06
Novapime 2g IM/IV
VN-1283-06
Supercef
VN-0729-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Rivepime
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!