Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược
Thuốc Axuka - Bột pha tiêm - Hình ảnh sản phẩm
Thuốc Axuka - Ảnh 1
Thuốc Axuka - Ảnh 2

Axuka

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN-20700-17
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Lượt xem
67,600
Thành phần
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1000mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)  200mg
Quy cách đóng gói Hộp 50 lọ

Thông tin chi tiết về Axuka

Thành phần hoạt chất

2 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
1000mg
200mg

Công dụng Axuka

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, tiết niệu & sinh dục. - Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn hợp sau phẫu thuật. - Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Thông tin chi tiết về Axuka

Chỉ định

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, tiết niệu & sinh dục. - Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn hợp sau phẫu thuật. - Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Dị ứng với nhóm Beta- Lactam (các Penicilin, và Cephalosporin). Chống chỉ định tiền sử phản ứng quá mẫn nặng(như sốc phản vệ) với bất kỳ kháng sinh Beta Lactam nào khác (như Cephalosporin, Carbapenem, Monobactam). Tiền sử vàng da/suy gan do dùng Amoxicilin/Acid Clavulanic hay các Penicilin vì Acid Clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Liều lượng & Cách dùng

Cách dùng: Thuốc dùng theo đường tiêm truyền.

Liều dùng:

Liều thông thường cho người lớn và trẻ em > 50 kg: Tiêm tĩnh mạch trực tiếp rất chậm hoặc tiêm truyền nhanh dung địch sau khi pha 1 lọ Axuka, cứ 8 giờ tiêm 1 lần. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn, có thể hoặc tăng liều tiêm (cứ 6 giờ tiêm 1 lần). Không bao giờ vượt quá 200 mg Acid Clavulanic cho mỗi lần tiêm và 1200 mg Acid Clavulanic trong 24 giờ.

Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật:

Tiêm tĩnh mạch 1 liều duy nhất 1g/200 mg + 1g Amoxicilin vào lúc gây tiền mê. Nếu phẫu thuật kéo dài trên 4 giờ, tiêm tiếp theo 1 liều 1 g/200 mg.

Bệnh nhân bị bệnh gan:

Có thể bác sĩ sẽ yêu cầu lấy máu để kiểm tra chức năng gan. Bệnh nhân bị bệnh thận: Bác sĩ có thể sẽ giảm liều xuống.

Axuka bột pha tiêm tĩnh mạch không phù hợp để dùng cho trẻ em < 50 kg.

Người lớn và trẻ em > 50 kg với chức năng thận bình thường:

Nhiễm khuẩn thông thường: 1 lọ Axuka, mỗi lần cách nhau 8 giờ, tiêm lĩnh mạch chậm (thời gian tiêm ít nhất 3 phú).

Liều lượng cho người suy giảm chức năng thận:

Sự thải trừ của Amoxicilin/Acid Clavulanic bị chậm lại ở những người bị suy giảm chức năng thận.

Tùy thuộc vào mức độ suy thận mà liều hàng ngày không được vượt qua giới hạn.

Quá liều và cách xử trí

Triệu chứng:

Đau bụng, nôn và tiêu chảy. Một số ít người bệnh bị phát ban, tăng kích động hoặc ngủ lơ mơ,

Xử trí. 

Cần ngừng thuốc ngay. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ nếu cần. Nếu quá liều xảy ra sớm và không có chống chỉ định, có thể gây nôn hoặc rửa dạ dày Quá liều dưới 250 mg/kg không gây triệu chứng gì đặc biệt và không cần làm sạch dạ dày.
Viêm thận kẽ dẫn đến suy thận thiểu niệu đã xây ra ở một số ít người bệnh dùng quá liều Amoxicilin. Tiểu ra tinh thể trong một số trường hợp dẫn đến suy thận đã được báo cáo sau quá liều Amoxicilin ở người lớn và trẻ em.
Cần cung cấp đủ nước và điện giải cho cơ thể để duy trì bài niệu và giảm nguy cơ đái ra tinh thể. Tổn thương thận thường phục hồi sau khi ngừng thuốc. Tăng huyết áp có thể xảy ra ngay ở người có chức năng thận tổn thương do giảm đào thải cả Amoxicilin và Acid Clavulanic. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại bỏ cả Amoxicilin và Acid Clavulanie ra khỏi tuần hoàn.

Tác dụng ngoài ý muốn

Với liều bình thường, tác đụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh; thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng này lăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất Amoxieilin.

Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Tăng bạch cầu ái toan.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng Transaminase, Có thể nặng và kéo đài trong vài tháng.
Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu, co giật, viêm màng não vô khuẩn.
Mạch: Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ, phản ứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn, phù Quincke, phù mạch – thần kinh, viêm tắc tĩnh mạch.
Máu: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, kéo đài thời gian chảy máu, thời gian Prothrombin.
Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.
Da: Hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
Thận: Viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

Thuốc chống đông máu. Probenecid. Thuốc uống tránh thai.

Thông tin về hoạt chất: Amoxicilin

Thuốc này chứa hoạt chất Amoxicilin. Để biết thêm thông tin chi tiết về cơ chế tác dụng, dược lực học, dược động học của hoạt chất này, vui lòng xem:

Xem chi tiết hoạt chất Amoxicilin

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook