Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược
Thuốc Efava - Viên nang cứng - Hình ảnh sản phẩm
Thuốc Efava - Ảnh 1
Thuốc Efava - Ảnh 2

Efava

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VD-21364-14
Dạng bào chế
Viên nang cứng
Lượt xem
1,988
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thông tin chi tiết về Efava

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
200mg

Công dụng Efava

Emtricitabine dùng để điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) cho người lớn, trẻ em và trẻ nhỏ từ 4 tháng tuổi trở lên. Viên nang cứng Efava chỉ thích hợp cho những bệnh nhân có cân nặng 33 kg trở lên.
Efava chứa hoạt chất emtricitabine. Hoạt chất này là thuốc kháng virus được dùng để điều trị nhiễm HIV. Emtricitabine là một chất ức chế sao chép ngược nucleosid (NRTI), nó hoạt động bằng cách can thiệp vào hoạt động bình thường của một enzym (phiên mã ngược) cần thiết cho virus HIV sao chép. Efava có thể làm giảm lượng virus HIV ở trong máu. Nó cũng giúp làm tăng số lượng tế bào T được gọi là tế bào CD4. Efava thường được kết hợp với các thuốc khác để điều trị nhiễm HIV.
Bạn vẫn có thể gây lây nhiễm khi dùng thuốc này, mặc dù rủi ro thấp do điều trị kháng virus hiệu quả. Cần thảo luận với bác sĩ các biện pháp phòng tránh lây nhiễm cho người khác.
Thuốc này không phải là một cách chữa trị nhiễm HIV. Trong khi sử dụng Efava bạn có thể vẫn phát triển nhiễm trùng hoặc các bệnh khác có liên quan đến nhiễm HIV.

Thông tin từ hoạt chất: Emtricitabin

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Chỉ định Emtricitabin

Kết hợp thuốc kháng retrovirus khác điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn.

Liều dùng Emtricitabin

200 mg/lần/ngày. Bệnh nhân suy thận: giảm liều theo ClCr. 
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống thuốc không liên quan đến bữa ăn.

Chống chỉ định Emtricitabin

Mẫn cảm với thành phần thuốc.

Tương tác Emtricitabin

Thận trọng dùng đồng thời các thuốc được bài tiết chủ động qua ống thận.

Tác dụng phụ Emtricitabin

Đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phát ban. Bệnh thần kinh ngoại biên, suy nhược, choáng váng, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm. Tăng creatin kinase, đau khớp và cơ. Tăng triglycerid/đường huyết, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu. Nhiễm acid lactic kèm gan to và nhiễm mỡ nặng.

Thận trọng lúc dùng Emtricitabin

Bệnh nhân có chứng gan to hay các yếu tố nguy cơ khác của bệnh gan, đang nhiễm đồng thời viêm gan B, ≥ 65t., có thai. Người mẹ không cho con bú khi đang dùng thuốc. Khi lái xe và vận hành máy móc. Ngưng điều trị nếu aminotransferase tăng nhanh, gan to tiến triển hay nhiễm mỡ, nhiễm acid chuyển hóa hoặc acid lactic không rõ nguyên nhân. Phân loại FDA trong thai kỳ Mức độ B: Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản); nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook