Chưa có hình ảnh
Hysart-H
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Hysart-H
Thành phần hoạt chất
2 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 16mg | |
| - |
Chỉ định
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/dẫn xuất sulfonamid khác. Bệnh gút, tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison, tăng calci máu. Suy thận/gan nặng, ứ mật. Phối hợp aliskiren ở người bệnh đái tháo đường. 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Mệt mỏi, đau ngực/lưng, phù ngoại biên, suy nhược, triệu chứng giả cúm; chóng mặt, hoa mắt, dị cảm, giảm cảm giác; trầm cảm, mất ngủ, lo âu; buồn nôn/nôn, đau bụng, tiêu chảy/táo bón, khó tiêu, kích thích dạ dày, chán ăn, viêm dạ dày-ruột/tuỵ/tuyến nước bọt. Chức năng gan bất thường, tăng transaminase, viêm gan, vàng da; viêm mũi/phế quản/xoang/họng, ho, khó thở; đau khớp/cơ, hư/viêm khớp, chuột rút, đau thần kinh tọa, tiêu cơ vân (hiếm), co thắt cơ. Tăng acid uric/đường huyết, hạ kali/natri, tăng BUN/creatin phosphokinase; nhiễm trùng đường tiết niệu, tiểu máu, viêm bàng quang; nhịp tim nhanh/chậm, đánh trống ngực, ngoại tâm thu thất, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, ECG bất thường. Chàm, đổ mồ hôi, ngứa, viêm da, phát ban/mề đay, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử thượng bì nhiễm độc, rụng tóc; chảy máu cam, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản/tán huyết, giảm tiểu cầu. Nhiễm trùng/virus; phản ứng phản vệ, viêm mạch, suy hô hấp (viêm/phù phổi), nhạy cảm ánh sáng, ban xuất huyết; viêm kết mạc, ù tai, mờ mắt thoáng qua, thấy sắc vàng; bất lực.Tương tác thuốc
NSAID, kể cả ức chế chọn lọc COX-2. Lithi. Thuốc hạ huyết áp khác. Chỉ phối hợp ACEI, spironolacton khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích-nguy cơ. Lợi tiểu tiết kiệm K, chế phẩm bổ sung K/muối K, heparin. Aliskiren (không phối hợp ở người đái tháo đường/suy thận (GFR < 60mL/phút);. Rượu, barbiturate, narcotic. Thuốc trị đái tháo đường dạng uống, insulin (cần giảm liều những thuốc này). Nhựa cholestyramin, colestipol (uống HCTZ trước ít nhất 4 giờ/sau 4-6 giờ). Corticosteroid, ACTH. Glycosid tim. Noradrenalin. Tubocurarin. Thuốc trị gút (cần chỉnh liều thuốc này). Muối Ca. Carbamazepin. Thuốc chẹn beta, diazoxid. Atropin, beperiden. Amantadin. Cyclophosphamid, methotrexat.Công dụng Hysart-H
Thông tin từ hoạt chất: Candesartan
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Candesartan
Dược động học Candesartan
Tác dụng Candesartan
Chỉ định Candesartan
Liều dùng Candesartan
Chống chỉ định Candesartan
Tác dụng phụ Candesartan
Thận trọng lúc dùng Candesartan
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Hysart-H
Atasart
VN-1320-06
Atasart
VN-1321-06
Candelong 4
VN-8803-04
Candelong 8
VN-8804-04
Candesar
VN-7967-03
Cantar 4
VN-2308-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Hysart-H
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!