Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Atendex

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN-11435-10
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Lượt xem
7,469
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 10 ống x 2ml

Thông tin chi tiết về Atendex

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
600mg/2ml

Chỉ định

Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Chống chỉ định

- Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin. - Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh < 1 tháng. - Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

Liều lượng - Cách dùng

- Tiêm IM: + Người lớn: 600 - 1800 mg/24 giờ. + Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/24 giờ. - Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%. + Người lớn: 600 mg x 2 - 3 lần/ngày. + Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.

Tác dụng phụ

- Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. - Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm);.

Tương tác thuốc

Ðối kháng với erythromycin.

Công dụng Atendex

Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Thông tin từ hoạt chất: Lincomycin

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược động học Lincomycin

- Hấp thu: thuốc có thể dùng đường uống và đường tiêm. Thức ăn làm giảm hấp thu thuốc, nên cần phải uống cách xa bữa ăn. - Phân bố: phân bố vào các mô và dịch cơ thể, xâm nhập được cả vào cơ xương , qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng ít vào dịch não tuỷ. Thuốc liên kết với protein huyết tương trên 90%. - Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá ở gan. - Thải trừ: chủ yếu qua phân, thời gian bán thải khoảng 5h.

Chỉ định Lincomycin

Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Liều dùng Lincomycin

Dạng tiêm: Tiêm IM: Người lớn: 600-1800 mg/24 giờ; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/24 giờ; Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%, Người lớn: 600 mg x 2-3 lần/ngày; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần. Dạng viên: Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.

Chống chỉ định Lincomycin

Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin. Hen suyễn, viêm màng não. Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú. Trẻ sơ sinh < 1 tháng. Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

Tương tác Lincomycin

Ðối kháng với erythromycin.

Tác dụng phụ Lincomycin

Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm);. Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Thận trọng lúc dùng Lincomycin

Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook