Chưa có hình ảnh
Finegel
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Finegel
Thành phần hoạt chất
3 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - | |
| - |
Chỉ định
Viêm dạ dày & loét tá tràng do tăng tiết acid, đau dạ dày, khó tiêu, buồn nôn, nôn, ợ chua.Chống chỉ định
Mẫn cảm với paraben. Suy thận nặng. Có thai & cho con bú. Trẻ < 14 tuổi.Liều lượng - Cách dùng
Người lớn: 1 gói/lần x 1-2 lần/ngày. Bệnh cấp tính 1 gói/lần x 4 lần/ngày. Uống giữa các bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ.Tác dụng phụ
Phân, lưỡi có thể có màu đen, răng giả có thể đổi màu. Ðôi khi xảy ra quá mẫn khi dùng thuốc.Tương tác thuốc
Uống cách 2-3 giờ với tetracylin, ferrous sulfate, digoxin, quinoline, theophylline, propranolol, atenolol, kamtopril, chloropromazine, cimetidine, ranitidine, famotidine. Tăng tác dụng của ketoprolol, acetylsalicylic acid, taproxen, levodopa.Công dụng Finegel
Thông tin từ hoạt chất: Tripotassium dicitrato bismuthate
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Chỉ định Tripotassium dicitrato bismuthate
Liều dùng Tripotassium dicitrato bismuthate
Chống chỉ định Tripotassium dicitrato bismuthate
Tương tác Tripotassium dicitrato bismuthate
Tác dụng phụ Tripotassium dicitrato bismuthate
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Finegel
Digel
VN-7553-03
Alusi
VNA-4661-01
Doeftacid
VNB-1799-04
Simegaz Pluz
VD-0663-06
Gastropulgite
VN-6473-02
C Trigel
VN-6519-02
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Finegel
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!