Chưa có hình ảnh
Ausiazit
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Ausiazit
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
- Nhiễm trùng hô hấp dưới: Viêm phổi - Bệnh viêm nhiễm vùng chậu.Chống chỉ định
Dị ứng với azithromycin hoặc nhóm macrolide.Liều lượng - Cách dùng
Truyền IV: - Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng liều duy nhất 500 mg truyền IV trong ít nhất 2 ngày, sau đó uống 500 mg/ngày x 5 ngày. - Viêm vùng chậu liều đơn 500 mg truyền IV trong 1 - 2 ngày, sau đó uống 250 mg/ngày x 5 ngày. - Pha loãng trong dd đẵng trương & truyền chậm: nồng độ 1 mg/mL truyền trong 3 giờ, 2 mg/mL trong 1 giờ.Tác dụng phụ
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng. Ðau nơi tiêm, viêm tại chỗ. Nổi mẩn ngứa. Viêm âm đạo.Tương tác thuốc
Theophylline. Warfarin. Digoxin. Ergotamin & dẫn xuất. Triazolam. Các thuốc chuyển hoá qua cytochrom P450.Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát.Công dụng Ausiazit
Thông tin từ hoạt chất: Azithromycin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Azithromycin
Dược động học Azithromycin
Tác dụng Azithromycin
Chỉ định Azithromycin
Liều dùng Azithromycin
Chống chỉ định Azithromycin
Tương tác Azithromycin
Tác dụng phụ Azithromycin
Thận trọng lúc dùng Azithromycin
Bảo quản Azithromycin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Ausiazit
Azicap 250mg
V868-H12-05
Azicine
VNB-0930-01
Azicine 250mg
VNB-1163-02
Azicine 250mg
VNB-1164-02
Acizit
VN-9888-05
A cin 250
VN-7303-03
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Ausiazit
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!