Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Kinpodin

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN-6202-08
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Lượt xem
1,154
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 10 ống

Thông tin chi tiết về Kinpodin

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
-

Chỉ định

Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm tấy, mụn nhọt, chốc lở, viêm tai giữa, nhiễm trùng xương, nhiễm trùng huyết.

Chống chỉ định

Quá mẫn với Cefradine.

Liều lượng - Cách dùng

- Người lớn: + Nhiễm trùng xương: Tiêm IV 1 g x 4 lần/ngày. + Nhiễm trùng hô hấp, da & mô mềm, tiết niệu: tiêm IV hoặc IM 1 g x 2 lần/ngày. + Nhiễm trùng huyết tổng liều 8 g/ngày. - Trẻ em: 50 - 100 mg/kg/ngày, chia 4 lần. - Người Suy thận: chỉnh liều theo ClCr.

Tác dụng phụ

- Phát ban, mày đay, ban đỏ, ngứa, sốt, nổi hạch, phù, đau khớp, hiếm khi sốc, hội chứng Lyell, rối loạn tiêu hoá. - Hiếm khi: rối loạn huyết học, tăng men gan, suy thận, viêm đại tràng giả mạc, viêm phổi mô kẽ, bội nhiễm. - Rất hiếm: đau đầu, chóng mặt, khó chịu, đau thượng vị, viêm lưỡi.

Công dụng Kinpodin

Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm tấy, mụn nhọt, chốc lở, viêm tai giữa, nhiễm trùng xương, nhiễm trùng huyết.

Thông tin từ hoạt chất: Cefradine

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Cefradine

Cefradine có phổ tác dụng trung bình, tác dụng trên vi khuẩn gram dương như tụ cầu, liên cầu, phế cầu( trừ liên cầu kháng methicillin). Thuốc cũng tác dụng trên một số vi khuẩn gram âm như E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis và Shigella. Các chủng kháng: enterococcus, Staphylococcus kháng methicillin, Proteus có phản ứng indol dương tính, các Enterobacter, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroid.

Dược động học Cefradine

- Hấp thu: Cefradine hấp thu tốt qua đường tiêu hoá và đường tiêm. Sau khi uống liều 500mg khoảng 1-2 giờ thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu khoảng 15-120mcg/ml. - Phân bố: thuốc phân bố rộng khắp cơ thể, qua nhau thai và sữa mẹ nhưng ít qua dịch não tuỷ. - Chuyển hoá: thuốc hầun hư không chuyển hoá trong cơ thể. - Thải trừ: chủ yếu qua nước tiểu,thời gian bán thải trung bình từ 1-1,5 giờ.

Tác dụng Cefradine

Cefradine có phổ tác dụng trung bình, tác dụng trên vi khuẩn gram dương như tụ cầu, liên cầu, phế cầu( trừ liên cầu kháng methicillin). Thuốc cũng tác dụng trên một số vi khuẩn gram âm như E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis và Shigella. Các chủng kháng: enterococcus, Staphylococcus kháng methicillin, Proteus có phản ứng indol dương tính, các Enterobacter, Pseudomonas aeruginosa, Bacteroid.

Chỉ định Cefradine

- Nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường hô hấp (ngoại trừ viêm phổi thùy), nhiễm trùng đường niệu không biến chứng. - Nhiễm trùng đường niệu nặng (kể cả viêm tuyến tiền liệt) & viêm phổi thùy. - Viêm tai giữa do Influenzae.

Liều dùng Cefradine

Người lớn: Nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường hô hấp (ngoại trừ viêm phổi thùy), nhiễm trùng đường niệu không biến chứng 500mg x 2 lần/ngày, nhiễm trùng đường niệu nặng (kể cả viêm tuyến tiền liệt) & viêm phổi thùy 500mg x 4 lần/ngày hoặc 1g x 2 lần/ngày. Trẻ > 9 tháng tuổi: 25- 50mg/kg/ngày, chia làm 2- 4 lần; Viêm tai giữa do Influenzae 75-100mg/kg/ngày, chia làm 2- 4 lần, tối đa 4g/ngày. Người suy thận: giảm liều theo ClCr.

Chống chỉ định Cefradine

Dị ứng với cephalosporin.

Tương tác Cefradine

- Khi dùng đồng thời với các thuốc gây độc với thận như aminosid, furosemid, acid ethacrynic... sẽ làm tăng độc tính với thận. - Probenecid làm chậm thải trừ, do đó kéo dài tác dụng của Cefradine

Tác dụng phụ Cefradine

Phản ứng có hại: Rối loạn tiêu hoá. Viêm ruột, hội chứng Lyell, sốc, thay đổi huyết học, tăng men gan, thay đổi chức năng thận, viêm phổi, hội chứng PIE, bội nhiễm, thiếu vitamin K & B. Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ảo giác. Ngưng thuốc khi quá mẫn.

Thận trọng lúc dùng Cefradine

Quá mẫn với penicillin. Tiền sử cá nhân & gia đình bị dị ứng. Suy thận nặng. Dinh dưỡng đường IV. Người cao tuổi. Bệnh nhân suy kiệt. Có thai & cho con bú.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook