Pyraneuro
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Pyraneuro
Thành phần hoạt chất
3 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - | |
| - |
Chỉ định
Các trường hợp thiếu Vitamin nhóm B, đau đầu, trẻ em suy nhược chậm lớn.Chống chỉ định
Quá mẫn với vitamin B1, vitamin B6 và các thành phần khác của thuốc. U ác tính. Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Vitamin B1: Đôi khi xảy ra phản ứng quá mẫn và một số tác dụng phụ khác như cảm giác ấm áp, cảm giác kim châm, ngứa, đau, nổi mày đay, yếu sức, đổ mồ hôi, nôn, mất ngủ, nghẹn cổ họng, phù mạch, suy hô hấp, chứng xanh tím, phù phổi, xuất huyết tiêu hóa, giãn mạch và hạ huyết áp thoáng qua, trụy mạch và tử vong. Vitamin B6: Dùng liều cao vitamin B6 trong thời gian dài có thể làm tiến triển nặng thêm bệnh thần kinh ngoại vi.Tương tác thuốc
Vitamin B1 làm tăng tác dụng của các thuốc ức chế thần kinh cơ. Vitamin B6 làm giảm hiệu quả của levodopa nhưng tương tác này sẽ không xảy ra nếu dùng kèm một chất ức chế men dopa decarboxylase. Vitamin B6 làm giảm hoạt tính của altretamin, làm giảm nồng độ phenobarbital và phenytoin trong huyết thanh. Một số thuốc có thể làm tăng nhu cầu vitamin B6 như hydralazin, isoniazid, penicillamin và các thuốc tránh thai đường uống.Công dụng Pyraneuro
Thông tin từ hoạt chất: Vitamin B1
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược động học Vitamin B1
Chỉ định Vitamin B1
Liều dùng Vitamin B1
Chống chỉ định Vitamin B1
Tác dụng phụ Vitamin B1
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Pyraneuro
Epinosine B Forte
VN-0609-06
Upase
VN-5885-01
Colovix
VD-1310-06
IFOR
VD-1311-06
Phavityl
V112-H12-05
Neurobion 5000
VN-0511-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Pyraneuro
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!