Levocetirizine
chỉ định của thuốc Levocetirizine
cách dùng - liều dùng của thuốc Levocetirizine
chống chỉ định của thuốc Levocetirizine
thuốc Levocetirizine là gì
thành phần thuốc Levocetirizine
dược lực thuốc Levocetirizine
tác dụng của thuốc Levocetirizine
tác dụng phụ của thuốc Levocetirizine
tương tác thuốc Levocetirizine
Nhóm thuốc:Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Tên khác :Levocetirizin
Thuốc biệt dược mới :Alerin, Levin-250, Levo cetazin 5, Levocetirizin, Levocetirizin, Levocetirizin 5mg
Dạng thuốc :Viên nén bao phim; Viên nén; Siro
Thành phần :
Levocetirizine dihydrochloride

Chỉ định :
Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt), Viêm mũi dị ứng không theo mùa, Chàm mạn tính.
Liều lượng - cách dùng:
Uống ngày 1 lần.
* Viên nén bao phim phải dùng đường uống, nuốt cả viên với nước, có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn
Người lớn và thiếu niên: liều khuyến cáo là 5mg một lần mỗi ngày
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: liều khuyến cáo hàng ngày là 5mg, uống một lần mỗi ngày.
Thời gian sử dụng: thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào loại, thời gian và diễn biến của triệu chứng. Với bệnh sốt cỏ kho và trong trường hợp phơi nhiễm phấn hoa trong thời gian ngắn dưới 1 tuần, thời gian điều trị từ 3-6 tuần thường là đủ.
Bệnh nhân suy thận: ClCr 30-49mL/phút: 2 ngày 1 viên 5mg, ClCr < 30mL/phút: 3 ngày 1 viên 5mg.
*Siro: (2,5mg/10ml)
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều khuyên dùng là 10ml/ngày
- Trẻ em từ 6-11 tuổi: 5ml /ngày
- Trẻ từ tháng đến 5 tuổi: 2,5ml/ngày.
Không dùng cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi
Chống chỉ định :
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với ClCr < 10 mL/phút.
Tác dụng phụ
Nhẹ đến trung bình: khô miệng, suy nhược, mệt mỏi, đau đầu, viêm mũi, viêm hầu họng, mất ngủ, đau bụng & migrain.
Thận trọng lúc dùng :
Bệnh nhân không dung nạp galactose, suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose, phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
Tương tác thuốc :
Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh TW.
Dược lực :
Levocetirizine là thuốc kháng Histamin (chất gây ra các triệu chứng dị ứng của cơ thể)...
Bảo quản:
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, bảo quản thuốc ở nhiệt độ từ 15 - 30 độ C.
thuốc Levocetirizine,thuốc có thành phần Levocetirizine,thuốc có thành phần Levocetirizine dihydrochloride,thuốc có thành phần Levocetirizin
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ