Ceftezole
Tên khác: Ceftezol
Tên biệt dược: Beecetezole Inj; Tezacef 1g
50,815 lượt xem
Cập nhật: 23/01/2018
Thành phần
Ceftezole sodium
Chỉ định
Viêm phổi, giãn phế quản bội nhiễm, nhiễm khuẩn thứ phát bệnh đường hô hấp trên, áp xe phổi, viêm màng bụng, viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
Chống chỉ định
Tiền sử sốc với thuốc này. Quá mẫn với thuốc gây tê lidocain (khi tiêm IM);.
Thận trọng lúc dùng
Quá mẫn với kháng sinh nhóm cephem, nhóm penicillin. Bản thân & gia đình có tiền sử dị ứng như hen, mề đay. Suy thận nặng. Bệnh nhân ăn uống kém, đang nuôi dưỡng đường tĩnh mạch, suy kiệt, người già. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng - Cách dùng
Tiêm IV chậm hoặc truyền IV hoặc tiêm IM. Người lớn: 0.5-4 g/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Trẻ em: 20-80 mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng.
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Quá mẫn: phát ban, mề đay, ngứa, sốt (nên ngưng thuốc), hiếm khi sốc. Ðôi khi: buồn nôn, nôn, chán ăn, tăng men gan. Hiếm khi: thay đổi huyết học, viêm ruột giả mạc, nhiễm nấm candida, viêm phỗi kẽ, thiếu vit K, vit nhóm B. Rất hiếm: suy thận.
Bao che - Đóng gói
Thuốc bột pha tiêm
Thuốc chứa hoạt chất này
Supzolin
SĐK: VD-23147-15
Seosaft Inj. 1g
SĐK: VN-16496-13
Altezole 1g inj.
SĐK: VN-13644-11
Bagino
SĐK: VN-16792-13
Tezacef
SĐK: VD-24537-16
Biomyces 2G
SĐK: VD-25794-16
Bazbem
SĐK: VN-15351-12
Beecetezole Inj
SĐK: VN-8707-04
Hanall Ceftezole Injection 1g
SĐK: VN-7067-08
Kereston
SĐK: VN-15062-12
Myungmoon Ceftezole sodium injection 1g
SĐK: VN-9641-10
Thuốc tiêm (bột pha tiêm) Wooridul Ceftezole Sodium 1g
SĐK: VN-13641-11
Newcezole Injection
SĐK: VN-12531-11
Beecetezole Inj.
SĐK: VN-10330-10
Tezacef 1g
SĐK: VNB-2607-04
Seo-Afonac injection
SĐK: VN-5631-10
Kbtezole injection
SĐK: VN-9725-10
Tezacef
SĐK: VD-10786-10
Scalex 1G
SĐK: VD-21903-14
Vicipezol
SĐK: VD-19776-13
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!