Berberine
Tên khác: Berberin
Tên biệt dược: Asterasick; Berberin 0,01g; Berberin 100mg
50,802 lượt xem
Cập nhật: 23/05/2019
Thành phần
Berberine hydrochloride
Dược lực
Berberin clorid là alcaloid của cây vàng đắng (Coscinium fenestratum (Gaertn.); Colebr., Syn. Menispernum fenestratum Gaertn ), họ Tiết dê (Menispermaceae). Trong đông y, berberin được xem là vị thuốc có tính thanh nhiệt, giải độc và kiện tỳ.
Berberin có vị đắng, tính hàn. Berberin có tác dụng tống mật. Phối hợp với một thuốc lợi mật như cynarin để điều trị viêm túi mật.
Berberin còn có tác dụng trên đơn bào Entamoeba histolytica, trực khuẩn lỵ Shigella dysenteriae. Berberin dùng ngoài để rửa mắt, điều trị ung nhọt, lở loét. Berberin hấp thu rất chậm nên lưu lại trong ruột lâu: thuận tiện cho điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, lỵ, viêm ruột.
Dược động học
Berberin hấp thu rất chậm nên lưu lại lâu trong ruột, thuận tiện cho tác dụng trị nhiễm khuẩn đường ruột. Bài tiết qua phân.
Tác dụng
Berberin có tác dụng kháng khuẩn với shigella, tụ cầu và liên cầu khuẩn. Những năm gần đây, một số nghiên cứu mới nhất ở nước ngoài đã xác định berberin có tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương (nhuộm theo phương pháp gram vi khuẩn bắt màu tím), gram âm (bắt màu đỏ) và các vi khuẩn kháng axit. Ngoài ra, nó còn có tác dụng chống lại một số nấm men gây bệnh và một số động vật nguyên sinh.
Chỉ định
Nhiễm trùng đường ruột. Tiêu chảy. Lỵ trực trùng, hội chứng lỵ. Viêm ống mật.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn: 4-6 viên 50mg hoặc 1-2 viên 100mg/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em: tuỳ theo tuổi 1/2-3 viên 50mg/lần x 2 lần/ngày.
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Táo bón.
Bao che - Đóng gói
Viên nang; Viên nén; Viên nén bao đường; Viên nén bao phim
Thuốc chứa hoạt chất này
Bermoric
Berberin 100mg
SĐK: VNA-0090-02
Viên đại tràng Inberco
SĐK: VD-26211-17
Mộc hoa trắng HT
SĐK: VD-1300-06
Berberin BM
SĐK: VNB-3401-05
Naphacollyre
SĐK: V741-H12-05
Berzencin
SĐK: VD-21288-14
Colitis
SĐK: VNA-0405-02
Berberal F-50mg
SĐK: VD-2789-07
Enterofort
SĐK: VNA-3459-00
Berberin 10mg
SĐK: VNA-3963-01
Cossinmin
SĐK: VD-27221-17
Berberin BM 5mg
SĐK: VNA-4895-02
Berberin mộc hương
SĐK: VD-1941-06
Berberin clorid
SĐK: VD-4427-07
Antesik
SĐK: VD-1005-06
Berberin Bidiphar
SĐK: VD-29949-18
Gynosap
SĐK: S726-H12-05
Berberin 10
SĐK: VD-22823-15
Berberin 50mg
SĐK: VNA-3487-00
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!