Hoài sơn
Tên khác: Sơn dược, khoai mài, củ mài, chính hoài
0 lượt xem
Cập nhật: 14/04/2019
Thành phần
Dioscorea persimilis Prain et Burk
Dược lực
Hoài sơn là cây củ mài thuộc họ dây leo quấn, thân nhẵn, hơi có góc cạnh, màu đỏ hồng, thường mang những củ nhỏ ở nách lá (dái mài). Rễ củ đơn độc hoặc từng đôi, ăn sâu vào đất đến hàng mét, hơi phình ở phía gốc, vỏ ngoài có màu nâu xám, thịt mềm màu trắng. Lá mọc so le hay mọc đối, hình tim, cụm hoa đơn tính gồm các bông khúc khuỷu, màu vàng.
Địa lý:
Củ mài mọc khắp nơi tại các vùng rừng núi nước ta nhiều nhất ở các tỉnh Hà bắc, Hoàng liên sơn, Thanh hóa, Nghệ tĩnh và Quảng ninh. Hiện nay ta cũng đã trồng củ mài để chế thuốc.
Thu hái, sơ chế Dược liệu:
Đào củ vào mùa hè - thu khi cây đã lụi, rửa sạch, gọt vỏ, cho vào lò xông lưu huỳnh 2 ngày đêm, sau đó phơi sấy cho đến khô.
Bộ phận dùng: Rễ củ đã chế biến khô của cây Củ mài.
Dược Liệu Hoài Sơn
Tính vị: Vị ngọt tính bình.
Quy kinh: Vào kinh tỳ, phế, thận.
Thành phần hóa học: Tinh bột 16%, choline, dopamine, batasine, abscisin, mannan, phytic acid
Tác dụng
Ích khí, bổ tỳ âm, vị âm, phế âm, thận âm, sinh tân chỉ khát, bình suyễn, sáp tinh.
Chỉ định
+ Dùng sống: trị bạch đái, thận kém, tiêu chảy do thấp hàn.
+ Dùng chín: chữa tỳ vị hư yếu. Trị lở, ung nhọt, thổ huyết.
Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng: 9 - 30g dạng thuốc sắc hay thuốc bột, thường phối hợp với các vị thuốc khác.
Đơn thuốc:
- Trẻ con đi đái nhiều: Hoài sơn, bạch phục linh tán nhỏ, trộn đều. Mỗi lần cho uống 8g.
- Chữa mụn nhọt: Hoài sơn tươi giã nhỏ đắp lên chỗ mụn nhọt.
- Thuốc bổ dùng trong những bệnh về dạ dày và ruột: Hoài sơn l0g, bạch truật 8g, phục linh 6g, trần bì 5g, nước 400ml. Chia làm 2 lần uống trong ngày.
Chú ý: Trên thực tế người ta còn chế biến Hoài sơn từ một số loài khác thuộc chi Dioscorea như Củ cọc, Củ mỡ… tác dụng của chúng so với Hoài sơn chưa có tài liệu công bố.
Bao che - Đóng gói
Nguyên liệu làm thuốc
Thuốc chứa hoạt chất này
Gastro-max
SĐK: VD-25820-16
Bổ thận dương nhất nhất
SĐK: VD-24530-16
Hắc long
SĐK: VD-0267-06
Dưỡng tâm an Thần
SĐK: VNA-2686-04
Canophin
SĐK: VD-24203-16
Gastro
SĐK: VNB-2285-04
Lục vị- F
SĐK: VD-21494-14
A.T Lục vị
SĐK: VD-25633-16
Thuốc cam Hàng Bạc gia truyền Tùng Lộc
SĐK: VD-27501-17
Đại tràng hoàn P/H
SĐK: VD-23913-15
Bổ mắt TW3
SĐK: VD-26300-17
Cam Tùng Lộc
SĐK: VD-28532-17
Vibomat DHĐ
SĐK: VD-27359-17
Bổ tỳ HD
SĐK: VD-30643-18
Fitôbetin-f
SĐK: VD-25456-16
Lục vị ẩm
SĐK: VD-29254-18
Bổ tỳ K/H
SĐK: VD-21737-14
Testovim-Tráng dương bổ thận Xuân Quang
SĐK: VD-29443-18
Sâm nhung bổ thận P/H
SĐK: VD-21753-14
Bổ tỳ dưỡng cốt thái dương
SĐK: VNB-4150-05
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!