Lumefantrine + Artemether
Tên khác: Lumefantrin
0 lượt xem
Cập nhật: 09/01/2019
Thành phần
Lumefantrine,Artemether
Chỉ định
Điều trị sốt rét do tất cả các loại Plasmodium, sốt rét do P. fal- ciparum kháng thuốc.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai và cho con bú ; tiền sử gia đình có người chết đột tử; có rối loạn về điện tâm đồ (QT kéo dài);, loạn nhịp tim, suy tim.
Thận trọng lúc dùng
Phải chú ý đến rối loạn điện giải, khi dùng đồng thời các thuốc kéo dài khoảng QT; phải giám sát người bệnh không ăn được (có nguy cơ bệnh nặng lên); suy gan và suy thận nặng. Tương tác thuốc. Chú ý khi lái xe hoặc vận hành máy vì có thể bị chóng mặt.
Liều lượng - Cách dùng
Cách dùng:
Nên uống thuốc trong bữa ăn, phải uống nhắc lại nếu có nôn trong vòng 1 giờ sau khi uống thuốc.
Liều lượng:
( Tính theo Viên nén 20 mg artemether và 120 mg lumefantrin)
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và cân nặng trên 35 kg: Khởi đầu uống 4 viên, sau đó uống tiếp 5 liều, mỗi liều 4 viên cách 8, 24, 36, 48 và 60 giờ (tổng liều 24 viên trong 60 giờ)
Trẻ em có cân nặng 10 - 14 kg: Khởi đầu 1 viên, sau đó uống tiếp 5 liều, mỗi liều 1 viên cách 8, 24, 36, 48 và 60 giờ (tổng liều 6 viên trong 60 giờ).
Trẻ em cân nặng 15 - 24 kg: Khởi đầu 2 viên, sau đó uống tiếp 5 liều, mỗi liều 2 viên cách 8, 24, 36, 48 và 60 giờ (tổng liều 12 viên trong 60 giờ).
Trẻ em cân nặng 25 - 34 kg: Khởi đầu 3 viên, sau đó uống tiếp 5 liều, mỗi liều 3 viên cách 8, 24, 36, 48 và 60 giờ (tổng liều 18 viên trong 60 giờ).
Tác dụng không mong muón: Đau bụng, buồn nôn, nôn, chán ăn, ỉa chảy; đau đầu, chóng mặt, mất ngủ; đánh trống ngực, đau cơ; ho, mệt mỏi, suy nhược; ngứa, phát ban.
Quá liều và xử trí:
Trong trường hợp quá liều, cần điều trị triệu chứng. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Bao che - Đóng gói
Viên nén 20 mg artemether và 120 mg lumefantrin;
Viên nén Artemether 40mg/Lumefantrine 240mg;
Thuốc chứa hoạt chất này
Artemether-Plus
SĐK: VD-20948-14
Artemether-Plus 20/120
SĐK: VD-29963-18
Coartem
SĐK: VN-6233-08
Komefan 140
SĐK: VN-20648-17
Komefan 280
SĐK: VN-20649-17
Artecxin Forte Dispersible Tablet
SĐK: VN-18323-14
Lumethem 40/240
SĐK: VD-27283-17
Co-lutem Force
SĐK: VD-10369-10
Artemether-Plus
SĐK: VD-4885-08
Godartem
SĐK: VD-24768-16
Amalar-XL
SĐK: VN-6738-08
Co-lutem paediatric
SĐK: VD-10370-10
Co-lutem paediatric
SĐK: VD-27028-17
Co-Lutem
SĐK: VD-23649-15
Artemether-Plus 20/120
SĐK: VD-10617-10
Lurmonat
SĐK: VD-10906-10
Co-Lutem
SĐK: VD-5004-08
Lumethem 40/240
SĐK: VD-10623-10
ACTwide
SĐK: VD-5770-08
Co-lutem Force
SĐK: VD-31844-19
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!