Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Ebastin OD DWP 10mg

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VD-35635-22
Dạng bào chế
Viên nén phân tán trong miệng
Lượt xem
1
Thành phần
Ebastin 10mg
Quy cách đóng gói Hộp 6 vỉ x 10 viên

Thông tin chi tiết về Ebastin OD DWP 10mg

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
10mg

Chỉ định

Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm
Viêm kết mạc dị ứng
Nổi mề đay vô căn mạn tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc Suy gan nặng, phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều lượng - Cách dùng

Người lớn:

Viêm mũi dị ứng: 10 – 20 mg/ngày
Mề đay: 10 mg/ ngày
Bệnh nhân suy thận nhẹ, trung bình hoặc nặng; bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình: không cần phải điều chỉnh liều

Bệnh nhân suy gan nặng: không quá 10 mg/ngày

Có thể uống Ebastine trong hoặc ngoài bữa ăn

Tác dụng phụ

Thường là nhức đầu, khô miệng. Hiếm khi đau bụng, ăn chậm tiêu, mệt mỏi, viêm họng, chảy máu cam, viêm mũi, viêm xoang, buồn nôn, buồn ngủ và mất ngủ.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Kháng histamin H, thuốc trị loạn nhịp tim, Erythromycin,Clarithromycin, rượu.

Công dụng Ebastin OD DWP 10mg

Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm
Viêm kết mạc dị ứng
Nổi mề đay vô căn mạn tính.

Thông tin từ hoạt chất: Ebastine

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Ebastine

Ebastin liều 20mg có hiệu quả như kháng histamin ngày 1 lần.

Tác dụng Ebastine

Ebastin có hiệu quả kháng histamin mạnh hơn rõ rệt so với cetirizin hoặc loratadin

Chỉ định Ebastine

Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm);, có hoặc không kèm viêm kết mạc dị ứng. Nổi mề đay vô căn mạn tính.

Liều dùng Ebastine

Viêm mũi dị ứng 10-20mg/ngày. Mề đay 10mg/ngày. Suy gan nhẹ tới vừa tối đa 10mg/ngày ở bệnh nhân.

Chống chỉ định Ebastine

Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan nặng.

Tương tác Ebastine

Nhóm azole, macrolide.

Tác dụng phụ Ebastine

Thường là nhức đầu, khô miệng & buồn ngủ. Hiếm khi: đau bụng, ăn chậm tiêu, mệt mỏi, viêm họng, chảy máu cam, viêm mũi, viêm xoang, buồn nôn & mất ngủ.

Thận trọng lúc dùng Ebastine

Hội chứng QT dài, hạ kali máu, đang điều trị với thuốc làm tăng QT hoặc ức chế hệ thống enzym CYP3A4 (nhóm azole, nhóm macrolide). Suy gan nhẹ tới vừa. Suy thận. Không nên dùng khi có thai, cho con bú. Trẻ < 12 tuổi.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook