Carbocistein 375 caps

Carbocistein 375 caps
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

Thành phần:

Carbocistein 375mg
SĐK:VD-35437-21
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO) - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO) Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Điều trị các rối loạn về tiết dịch trong các bệnh đường hô hấp như: viêm phế quản, viêm mũi họng, hen phế quản, tắc nghẽn đường hô hấp cắp và mạn tính.

Điều trị hỗ trợ trong các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp.

Tác dụng

Thuốc làm tiêu nhầy, như carbocisteine có thể hữu ích cho những người mắc các bệnh đường hô hấp trong thời gian dài như bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).

Carbocisteine hoạt động bằng cách làm cho chất nhầy (đờm) ít dày và dính hơn, từ đó giúp dễ ho ra hơn.

Thuốc cũng có tác dụng kháng làm cho vi khuẩn khó gây nhiễm trùng lồng ngực hơn.
Bạn cần phải dùng thuốc đều đặn và thuốc tác dụng tốt nếu bạn bị phổi tắc nghẽn mãn tính vừa hoặc nặng và thường xuyên có cơn bùng phát hoặc trở xấu.

Liều lượng - Cách dùng

- Người lớn: mỗi lần uống 2 viên (375mg), ngày 3 lần. Khi đáp ứng giảm liều 1 viên  x 4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Loét dạ dày tá tràng
Hen suyễn hoặc suy hô hấp

Tương tác thuốc:

Carbocistein làm tăng sự hấp thu của amoxicilin.
Nếu trước đó điều trị bằng cimetidin sẽ làm giảm thải trừ carbocistein sulfoxid trong nước tiểu;

Tác dụng phụ:

Hay gặp: buồn nôn, nôn, rối loạn đường tiêu hóa.
Hiếm gặp: mẫn đỏ da, mề đay

Chú ý đề phòng:

Trường hợp ho kéo dài hơn 3 tuần hay tình trạng ho trầm trọng hơn.
Ho kèm sốt tái diễn. Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa.
Phụ nữ có thai, cho con bú: chỉ dùng khi cần thiết

Nếu bạn bị loét dạ dày tá tràng.

Nếu bạn có thai, dự định có thai hoặc cho con bú.

 Báo với bác sĩ tất cả các loại thuốc mà bạn đang dùng, bao gồm thuốc kê toa, không kê toa, thảo dược, thực phẩm chức năng và các sản phẩm dinh dưỡng.

- Những điều cần lưu ý nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú

Vẫn chưa có đầy đủ các nghiên cứu để xác định rủi ro khi dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú. Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Thuốc này thuộc nhóm thuốc có thể có nguy cơ đối với thai kỳ.

Thông tin thành phần Carbocisteine

Dược lực:
Thuốc biến đổi dịch tiết, có tính chất tiêu nhầy.
Dược động học :
Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ.
Sinh khả dụng kém, dưới 10% liều dùng do được chuyển hóa mạnh và chịu ảnh hưởng khi qua gan lần đầu.
Thời gian bán hủy đào thải khoảng 2 giờ.
Thuốc và các chất chuyển hóa chủ yếu được đào thải qua thận.
Tác dụng :
Carbocisteine có tác dụng làm loãng đàm bằng cách cắt đứt cầu nối disulfures liên kết chéo các chuỗi peptide của mucin, yếu tố làm tăng độ nhớt của dịch tiết. Tính chất này làm giảm độ quánh của chất nhầy, làm thay đổi độ đặc của đàm và giúp khạc đàm dễ dàng.
Chỉ định :
Rối loạn cấp hay mãn tính đường hô hấp trên và dưới đi kèm theo tăng tiết đàm nhầy đặc và dai dẳng như viêm mũi, viêm xoang, viêm phế quản cấp và mãn, khí phế thũng và giãn phế quản.
Liều lượng - cách dùng:
Thời gian điều trị ngắn và không quá 5 ngày.
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi lần uống 2 viên hoặc 1 muỗng lường xirô 5%, ngày 3 lần, nên uống thuốc xa bữa ăn.
Nhũ nhi và trẻ em dưới 15 tuổi: dùng dạng xirô 2%, liều 20-30mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần, uống xa bữa ăn.
- Dưới 5 tuổi: 1-2 muỗng café/ngày.
- Trên 5 tuổi: 3 muỗng café/ngày.
Chống chỉ định :
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ
Có thể xảy ra hiện tượng không dung nạp đường tiêu hóa (đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy), nên giảm liều trong trường hợp này.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược
Rhinathiol promethazin

Rhinathiol promethazin

SĐK:VD-24646-16

Rocamux

Rocamux

SĐK:VD-19166-13

Zipicar

SĐK:VN-16535-13

Osacacbo 2%

SĐK:VN-15295-12

Osacacbo 5%

SĐK:VN-15296-12

Thuốc gốc

Butamirate citrate

Butamirate citrate

Montelukast

Montelukast

Dextromethorphan

Dextromethorphan hydrobromide

Ambroxol

Ambroxol hydrochloride

Theophylline

Theophylline

Erdosteine

Erdosteine

Natri benzoat

Natri benzoate

Umeclidinium + vilanterol

Umeclidinium + vilanterol

Beclomethasone

Beclomethasone dipropionate

Guaifenesin

glyceryl guaiacolate

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com