Chưa có hình ảnh
Acezindhg syrup
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Acezindhg syrup
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| dưới dạng Alimemazin tartrat |
Chỉ định
- Mất ngủ (thỉnh thoảng hoặc tạm thời);. - Dị ứng: viêm mũi theo mùa hoặc không theo mùa, viêm kết mạc, mề đay. - Ho khan gây khó chịu, nhất là ho về đêm.Chống chỉ định
Quá mẫn với kháng histamine, tiền sử bị giảm bạch cầu hạt do phenothiazine, bí tiểu do phì đại tuyến tiền liệt, glaucoma góc đóng.Liều lượng - Cách dùng
Thuốc dành cho người lớn & trẻ em > 12 tháng. - Kháng histamin, trị ho: điều trị ngắn hạn dùng tối đa 4 lần/ngày. Người lớn 10 - 20 mL xirô/lần; trẻ > 12 tháng 0,25 - 0,5 mL xirô/kg/lần. - Mất ngủ: uống trước khi đi ngủ; người lớn 10 - 40 mL xirô; trẻ > 3 tuổi 0,5 - 1 mL xirô/kg.Tác dụng phụ
Buồn ngủ, hạ huyết áp tư thế, chóng mặt, giảm trí nhớ, mất điều hoà vận động, run rẩy, ảo giác, phản ứng quá mẫn, Giảm tiểu cầu, bạch cầu, Thiếu máu huyết giải.Tương tác thuốc
- Không nên phối hợp với rượu, sultopride. - Thận trọng khi dùng với: các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác, atropine.Công dụng Acezindhg syrup
Thông tin từ hoạt chất: Alimemazin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Alimemazin
Dược động học Alimemazin
Tác dụng Alimemazin
Chỉ định Alimemazin
Liều dùng Alimemazin
Chống chỉ định Alimemazin
Tương tác Alimemazin
Tác dụng phụ Alimemazin
Thận trọng lúc dùng Alimemazin
Bảo quản Alimemazin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Acezindhg syrup
Themogene
VD-10888-10
Alimemazin
VD-11577-10
Thémaxtene
VD-11742-10
Pemazin
VD-13846-11
Atheren
VD-13972-11
Terichlen
VD-20615-14
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Acezindhg syrup
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!