Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược
Thuốc Forxiga - Viên nén bao phim - Hình ảnh sản phẩm
Thuốc Forxiga - Ảnh 1
Thuốc Forxiga - Ảnh 2

Forxiga

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN3-37-18
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Lượt xem
73,022
Thành phần
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg
Quy cách đóng gói Hộp 2 vỉ x 14 viên

Thông tin công ty

Thông tin chi tiết về Forxiga

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat

Chỉ định

Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t.

Đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin); hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).

Chống chỉ định

Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.

Liều lượng - Cách dùng

Dùng 10 mg, 1 lần/ngày.

Sử dụng liều thấp insulin/thuốc kích thích tiết insulin dùng phối hợp để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết.

Bệnh nhân suy gan nặng: Khởi đầu 5 mg, nếu dung nạp tốt: có thể tăng 10 mg.

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên viên thuốc; vào bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn.

Tác dụng phụ

Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin). Viêm âm hộ-âm đạo, viêm quy đầu và nhiễm trùng đường sinh dục. Nhiễm trùng đường tiết niệu. Chóng mặt. Đau lưng. Tiểu khó. Tiểu nhiều. Tăng hematocrit, giảm ClCr, rối loạn lipid máu.

Tương tác thuốc

Thuốc lợi tiểu (tăng tác dụng lợi tiểu, tăng nguy cơ mất nước và hạ HA). Phép đo 1,5-AG không tin cậy trong đánh giá đường huyết ở bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế SGLT2.

Công dụng Forxiga

Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t.

Đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin); hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).

Thông tin từ hoạt chất: Dapagliflozin

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Tác dụng Dapagliflozin

Dapagliflozin thuộc nhóm thuốc ức chế SGLT - 2 điều trị bệnh đái tháo đường týp 2. Thuốc ức chế SGLT-2 (sodium-glucose cotransporter 2) làm ức chế phần lớn sự tái hấp thu glucose ở ống thận, do đó góp phần làm giảm đường huyết.

Chỉ định Dapagliflozin

Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18tuổi; Thuốc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin); hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).

Liều dùng Dapagliflozin

1 lầnx 10 mg/ngày. Sử dụng liều thấp insulin/thuốc kích thích tiết insulin dùng phối hợp để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết. Bệnh nhân suy gan nặng: Khởi đầu 5 mg, nếu dung nạp tốt: có thể tăng 10 mg. Cách dùng Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên viên thuốc; vào bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn.

Chống chỉ định Dapagliflozin

Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.

Tương tác Dapagliflozin

Thuốc lợi tiểu (tăng tác dụng lợi tiểu, tăng nguy cơ mất nước và hạ HA). Phép đo 1,5-AG không tin cậy trong đánh giá đường huyết ở bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế SGLT2.

Tác dụng phụ Dapagliflozin

Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin). Viêm âm hộ-âm đạo, viêm quy đầu và nhiễm trùng đường sinh dục. Nhiễm trùng đường tiết niệu. Chóng mặt. Đau lưng. Tiểu khó. Tiểu nhiều. Tăng hematocrit, giảm ClCr, rối loạn lipid máu. Bộ Y tế Canada đã có cảnh báo về nguy cơ gây giảm mật độ xương (loãng xương)và gãy xương của dapagliflozin trên bệnh nhân có bệnh thận. Vì vậy, nếu bệnh nhân có bệnh thận cần theo dõi nồng độ khoáng trong xương định kỳ để phòng tránh tác dụng phụ trên xương do thuốc gây ra

Thận trọng lúc dùng Dapagliflozin

Bệnh nhân đã có bệnh tim mạch, đang điều trị với thuốc chống tăng HA có tiền sử hạ HA, đã có tăng hematocrit. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu quai hoặc pioglitazon, suy thận trung bình-nặng: không khuyến cáo, ≥ 75t.: không khuyến cáo bắt đầu điều trị với dapagliflozin, ung thư bàng quang hoặc rối loạn dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc bất thường hấp thu glucose-galactose: không nên sử dụng. Hiệu quả và an toàn ở trẻ em 0-< 18t. chưa thiết lập. Không chỉ định điều trị đái tháo đường týp 1. Nếu nghi ngờ nhiễm ceto-acid, xem xét ngưng hoặc tạm ngưng điều trị. Tạm ngưng dapagliflozin khi đang điều trị viêm thận-bể thận hoặc nhiễm trùng đường tiết niệu. Xét nghiệm glucose/nước tiểu (+) do thuốc. Phụ nữ 6 tháng cuối thai kỳ: không khuyến cáo, cho con bú: không nên dùng.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook