Chưa có hình ảnh
Cisatracurium Kabi 2mg/ml
Đã được kiểm duyệt
Thông tin nhanh
Số đăng ký
VN-20416-17
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền
Lượt xem
2,520
Danh mục
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thành phần
Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylat) 2mg
Quy cách đóng gói
Hộp 5 ống x 2,5ml, hộp 10 ống x 5ml
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Cisatracurium Kabi 2mg/ml
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 2mg |
Chỉ định
Hỗ trợ trong gây mê để đặt ống nội khí quản & giãn cơ trong phẫu thuật hoặc khi thở máy.Chống chỉ định
Quá mẫn với thuốc.Liều lượng - Cách dùng
Tiêm IV người lớn & trẻ > 1 tháng 0,3 - 0,6 mg/kg sẽ làm giãn cơ trong khoảng 15 - 35 phút.Tác dụng phụ
Ðỏ bừng da & hạ huyết áp thoáng qua. Rất hiếm: co thắt phế quản, phản vệ.Tương tác thuốc
Thuốc mê đường thở, aminoglycoside, polypeptide, thuốc chống loạn nhịp, thuốc lợi tiểu, Mg sulfate, ketamine & tác nhân làm liệt hạch.Công dụng Cisatracurium Kabi 2mg/ml
Hỗ trợ trong gây mê để đặt ống nội khí quản & giãn cơ trong phẫu thuật hoặc khi thở máy.
Thông tin từ hoạt chất: cisatracurium
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Tác dụng cisatracurium
Cisatracurium được sử dụng để giãn cơ. Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn các tín hiệu giữa các dây thần kinh và cơ bắp của bạn.
Chỉ định cisatracurium
Cisatracurium được dùng trước khi gây mê tổng quát khi chuẩn bị phẫu thuật. Thuốc giúp giữ cho cơ thể của bạn ổn định trong quá trình phẫu thuật. Thuốc cũng giúp thư giãn cổ họng để có thể dễ dàng chèn ống thở hơn trước khi phẫu thuật.
Liều dùng cisatracurium
*Người lớn:
Liều ban đầu: tiêm 150 mcg/kg.
Liều duy trì: 30 mcg/kg mỗi 20 phút.
Truyền: liều ban đầu, 3 mcg/kg/phút, tiếp tục dùng 1-2 mcg/phút sau khi ổn định.
* Trẻ em trên 2 tuổi:
Thông qua tiêm truyền tĩnh mạch liên tục: liều ban đầu, 3 mcg/kg/phút tiếp tục tiêm 1-2 mcg/kg/phút sau khi ổn định. Liều thay thế tiêm IV 150 mcg/kg vào ban đầu, tiếp theo sau là liều duy trì 20 mg/kg mỗi 9 phút.
Tác dụng phụ cisatracurium
Dị ứng (phát ban, nổi mề đay, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi, cổ họng, hoặc lưỡi);
Ngất xỉu;
Nóng bừng;
Ngứa;
Yếu cơ;
Phát ban;
Nhịp tim chậm hoặc nhịp tim không đều;
Chóng mặt nặng hoặc dai dẳng;
Nói hoặc thở khó khăn;
Thở khò khè.
Thận trọng lúc dùng cisatracurium
Đang mang thai, dự định có thai, hoặc đang cho con bú nếu bạn đang dùng bất cứ loại thuốc theo toa hoặc không theo toa, thuốc thảo dược, thuốc ăn kiêng;
Dị ứng với thuốc, thực phẩm, hoặc các chất khác;
Từng bị dị ứng nghiêm trọng (ví dụ, phát ban nặng, phát ban, khó thở, chóng mặt); với các thuốc giãn cơ khác (ví dụ, succinylcholine);
Yếu cơ hoặc tê liệt ở một bên của cơ thể, liệt một phần ảnh hưởng đến các chi dưới, có vấn đề ở thần kinh cơ (ví dụ, hội chứng nhược cơ lambert-eaton, nhược cơ), vấn đề điện giải trong máu, vấn đề với axit ba zơ, mô tiêu biến hoặc bỏng;
Đang bị suy nhược.
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
3 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Cisatracurium Kabi 2mg/ml
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Cisatracurium Kabi 2mg/ml
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!