Chưa có hình ảnh
Tandorex 100
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Tandorex 100
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 100mg |
Chỉ định
Ghép cơ quan: - Ghép tạng. - Ghép tủy xương.Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định cho các chỉ định khác ngoài ghép cơ quan: - Suy thận - Cao huyết áp không kiềm chế được. - Nhiễm trùng không kiểm soát được. - Có tiền sử hoặc được chẩn đoán có bệnh ác tính bất cứ loại nào ngoại trừ những thay đổi tiền ác tính hoặc ác tính tại da.Liều lượng - Cách dùng
Ghép tạng: Cần bắt đầu với liều từ 10-15 mg/kg chia làm 2 lần trước phẫu thuật tối đa 12 giờ và tiếp tục duy trì hàng ngày trong 1-2 tuần sau mổ. Sau đó giảm dần liều lượng cho tới khi đạt được liều duy trì khoảng 2-6mg/kg/ngày chia làm 2 lần (tùy theo nồng độ thuốc trong máu). Ghép tủy xương: Nếu bệnh nhân bắt đầu với đường uống cần dùng với liều 12,5-15 mg/kg/ngày, bắt đầu 1 ngày trước khi ghép. Ðiều trị duy trì với liều khoảng 12,5 mg/kg/ngày phải được thực hiện từ 3-6 tháng (nên điều trị 6 tháng) trước khi giảm dần liều cho tới khi ngừng thuốc là một năm sau khi ghép. Viêm màng bồ đào nội sinh: Bắt đầu uống 5mg/kg/ngày chia 2 lần tới khi tình trạng viêm và thị lực được cải thiện. Trường hợp bệnh dai dẳng khó chữa có thể phải tăng liều tới 7mg/kg/ngày trong một thời gian ngắn. Bệnh vẩy nến: Liều dùng ban đầu được đề nghị là 2,5 mg/kg/ngày chia làm 2 lần, sau 4 tuần tăng lên 0,5-1mg/kg, tối đa 5mg/kg/ngày. Viêm da dị ứng: Mức liều được đề nghị ở người lớn và thanh niên hơn 16 tuổi là 2,5-5mg/kg/ngày uống làm 2 lần. Tối đa là 8 tuần. Viêm khớp dạng thấp: Uống 3mg/kg/ngày chia làm 2 lần x 6 tuần đầu, tối đa là 5mg/kg x 12 tuần. Hội chứng thận hư: Người lớn 5mg/kg/ngày và trẻ em 6mg/kg/ngày, uống chia 2 lần.Tác dụng phụ
Giảm chức năng thận, tăng huyết áp, run, rối loạn tiêu hoá, phì đại nướu, nhiễm trùng, mệt mỏi, đau đầu, dị cảm.Tương tác thuốc
Các thuốc hiệp lực gây độc tính với thận. Một số thuốc làm thay đổi nồng độ ciclosporin trong máu.Bảo quản
Bảo quản dưới 25 độ C.Công dụng Tandorex 100
Thông tin từ hoạt chất: Cyclosporin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Cyclosporin
Dược động học Cyclosporin
Chỉ định Cyclosporin
Liều dùng Cyclosporin
Chống chỉ định Cyclosporin
Tương tác Cyclosporin
Tác dụng phụ Cyclosporin
Thận trọng lúc dùng Cyclosporin
Bảo quản Cyclosporin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
10 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Tandorex 100
Equoral
VN-7903-09
Equoral
VN-7904-09
CKDCipoI-N 100mg
VN-18192-14
CKDCipol-N 25mg
VN-18193-14
CKDCipol-N oral solulion
VN-19575-16
Tandorex 25
VD-24039-15
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Tandorex 100
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!