Ferrovit
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Ferrovit
Thành phần hoạt chất
3 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| dưới dạng Sắt fumarate | |
| - | |
| - |
Chỉ định
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.Liều lượng - Cách dùng
Uống 1 viên x 2 lần/ngày.Tác dụng phụ
Với liều trung bình ở người nhạy cảm hoặc dùng liều cao có thể dẫn đến buồn nôn, ban da, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, hoặc đỏ mặt và tứ chi. Táo bón, phân đen là những phản ứng phụ thường gặp ở các chế phẩm bổ sung sắt. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.Tương tác thuốc
Sắt fumarate, kết hợp của hơn 200mg Vitamin C mỗi 30mg sắt nguyên tố làm tăng sự hấp thu đường uống của sắt. Sự hấp thu đường uống của sắt và tetracyclin giảm khi dùng chung hai thuốc này với nhau. Sự hấp thu của các fluoroquinolon, levodopa, methyldopa, và peniciliamin có thể bị giảm để hình thành phức hợp ion sắt-quinolon. Sử dụng đồng thời thuốc kháng acid, thuốc kháng histamin H2 (cimetidin), hoặc ức chế bơm proton có thể làm giảm hấp thu của sắt. Sự đáp ứng với liệu pháp sắt có thể bị trì hoãn bởi chloramphenicol. Acid folic có thể làm giảm nồng độ của phenytoin, và hiệu quả điều trị của raltitrexed. Tác dụng của Vitamin B12 có thể giảm khi dùng đồng thời với chloramphenicol.Công dụng Ferrovit
Thông tin từ hoạt chất: Sắt
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Tác dụng Sắt
Chỉ định Sắt
Liều dùng Sắt
Tác dụng phụ Sắt
Thận trọng lúc dùng Sắt
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Ferrovit
Epinosine B Forte
VN-0609-06
Upase
VN-5885-01
Colovix
VD-1310-06
IFOR
VD-1311-06
Phavityl
V112-H12-05
Neurobion 5000
VN-0511-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Ferrovit
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!