Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Astemizol 10mg

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
V1378-H12-06
Dạng bào chế
Viên nén
Lượt xem
1,138
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 5 vỉ x 20 viên; 10 vỉ x 10 viên; hộp 1chai 100 viên nén

Thông tin chi tiết về Astemizol 10mg

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
10mg

Công dụng Astemizol 10mg

Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm);, viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính & các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1.

Thông tin từ hoạt chất: Astemizole

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Astemizole

Astemizole làm mất tác dụng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị ứng, giảm phù, giảm ngứa. Astemizole cũng làm giảm co thắt cơ trơn đường tiêu hoá nên giảm đau bụng do dị ứng. Astemizole còn tác dụng đối kháng xuất hiện chậm không dùng để cắt cơn hen. Thuốc còn tác dụng trên cơ trơn mạch máu, ức chế tác dụng co mạch của histamin. Astemizole còn ức chế sự bài tiết nước bọt, nước mắt liên quan đến histamin.

Dược động học Astemizole

- Hấp thu: thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá. - Phân bố: Astemizole phân bố khắp các tổ chức của cơ thể trừ thần kinh trung ương do liên kết với protein huyết tương cao nên khó qua hàng rào máu não. - Chuyển hoá: Thuốc được chuyển hoá nhanh ở người lớn, chuyển hoá chủ yếu ở gan thành các chất không hoạt tính. - Thải trừ: thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận.

Tác dụng Astemizole

Astemizole làm mất tác dụng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị ứng, giảm phù, giảm ngứa. Astemizole cũng làm giảm co thắt cơ trơn đường tiêu hoá nên giảm đau bụng do dị ứng. Astemizole còn tác dụng đối kháng xuất hiện chậm không dùng để cắt cơn hen. Thuốc còn tác dụng trên cơ trơn mạch máu, ức chế tác dụng co mạch của histamin. Astemizole còn ức chế sự bài tiết nước bọt, nước mắt liên quan đến histamin.

Chỉ định Astemizole

Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính & các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1.

Liều dùng Astemizole

Người lớn liều 1 viên/ngày, uống trước bữa ăn. Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/ngày, trẻ 2-6 tuổi: 1mg/5kg.

Chống chỉ định Astemizole

Quá mẫn với thuốc. Phụ nữ có thai.

Tương tác Astemizole

Thuốc ngừa thai uống. Ketoconazole, itraconazole, fluconazole, metronidazole, miconazole. Erythromycin, azithromycine.

Tác dụng phụ Astemizole

Khô miệng, sụt cân, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi. Hiếm khi có nổi mẩn & chàm.

Thận trọng lúc dùng Astemizole

Không dùng quá liều. Phụ nữ cho con bú.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook