Chưa có hình ảnh
Cammic
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Cammic
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 5ml |
Chỉ định
Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; bệnh xuất huyết. Ða kinh, chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận, chảy máu mũi.Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần của thuốc.Liều lượng - Cách dùng
- Liều dùng 250 - 500 mg/ngày tiêm IV hay IM, dùng 1 - 2 lần/ngày. - Liều 500 - 1000 mg/lần tiêm IV hay 500 - 2500 mg/lần truyền IV khi cần trong & sau phẫu thuật.Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa.Tương tác thuốc
Thuốc uống ngừa thai chứa estrogen.Công dụng Cammic
Thông tin từ hoạt chất: Tranexamic acid
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Tranexamic acid
Dược động học Tranexamic acid
Tác dụng Tranexamic acid
Chỉ định Tranexamic acid
Liều dùng Tranexamic acid
Chống chỉ định Tranexamic acid
Tương tác Tranexamic acid
Tác dụng phụ Tranexamic acid
Thận trọng lúc dùng Tranexamic acid
Bảo quản Tranexamic acid
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Cammic
Tranecid 250
VD-2740-07
Antisamin injection 100mg/ml
VN-3779-07
Hexamic
VN-2845-07
Macnexa 500
VN-1910-06
Saftitranexa
VN-0183-06
Tranecid 500
VD-2741-07
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Cammic
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!