Chưa có hình ảnh
Nilsored DNP 10mg
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Nilsored DNP 10mg
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 10mg |
Chỉ định
Các bệnh lý khớp, bệnh chất tạo keo, da, mắt, hô hấp, huyết học, thận & dị ứng đáp ứng với corticosteroids.Chống chỉ định
Nhiễm nấm toàn thân, viêm gan siêu virus A, B cấp, loét dạ dàytá tràng. Nhiễm trùng mắt chảy mủ cấp tính chưa điều trị, nhiễm Herpes simplex bề mặt cấp (viêm gai giác mạc);, bệnh thủy đậu, bệnh đậu bò, các bệnh giác mạc và kết mạc khác do virus, lao mắt, nấm mắt. Nhiễm khuẩn nặng trừ shock nhiễm khuẩn và lao màng não. Đã quá mẫn với prednisolon. Nhiễm trùng do do virus, nấm hoặc lao. Đang dùng vaccin virus sống.Liều lượng - Cách dùng
- Bệnh lý mãn khởi đầu 5 - 10 mg, tăng dần liều đến khi đạt hiệu quả. - Suy thượng thận 2,5 - 10 mg/ngày. - Dị ứng, thấp khớp cấp 20 - 30 mg/ngày. - Bệnh chất tạo keo 30 mg/ngày.Tác dụng phụ
Tiền sử viêm giác mạc do nhiễm Herpes simplex. Dùng nhiều và kéo dài. Sử dụng thận trọng với những người bị loãng xương, người mới nối thông( ruột, mạch máu ), rối loạn tâm thần, loét dạ dày - tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn. Sử dụng thận trọng prednisolon toàn thân cho người cao tuổi vì nguy cơ những tác dụng không mong muốn. Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress. Khi tiêm trong khớp cần đảm bảo vô trùng tuyệt đối. Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccin. Trẻ em có thể nhạy cảm hơn với sự ức chế tuyến thượng thận khi điều trị thuốc bôi tại chỗ.Tương tác thuốc
Prednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytocrom P450 và là cơ chất của enzym P450 CYP3A, do đó thuốc này tác động đến chuyển hoá của ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin. Phenytoin, phenobarbital, rifampicin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của prednisolon. Prednisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn. Tránh dùng đồng thời prednisolon với thuốc chống viêm không steroid vì có thể gây loét dạ dày.Công dụng Nilsored DNP 10mg
Thông tin từ hoạt chất: Prednisone
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Prednisone
Dược động học Prednisone
Tác dụng Prednisone
Chỉ định Prednisone
Liều dùng Prednisone
Chống chỉ định Prednisone
Tương tác Prednisone
Tác dụng phụ Prednisone
Thận trọng lúc dùng Prednisone
Bảo quản Prednisone
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Nilsored DNP 10mg
Corticlasmin
VNA-3689-00
Apo prednisone
VN-7286-03
Nilsored DNP 5mg
VD-0279-06
Prednison 5mg
VD-1909-06
Prednison 5mg
VNB-0600-03
Prednison 5mg
VNB-0769-03
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Nilsored DNP 10mg
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!