Chưa có hình ảnh
Kalbenox
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Kalbenox
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 20mg/0,2ml |
Chỉ định
Ðiều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng kết hợp với aspirin. Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu, có thể dẫn tới thuyên tắc phổi:Chống chỉ định
Tuyệt đối: Tiền sử giảm tiểu cầu do enoxaparin hoặc một heparin khác phân đoạn hay không. Dị ứng với enoxaparin natri, heparin hoặc những dẫn chất của nó, kể cả các heparin trọng lượng phân tử thấp khác. Viêm nội tâm mạc cấp do vi khuẩn. Các trường hợp có nguy cơ xuất huyết cao không kiểm soát được, kể cả các rối loạn chảy máu nặng và các tổn thương khu trú, xuất huyết não, loét dạ dày ruột. Tương đối: Suy thận nặng. Tăng huyết áp không kiểm soát được. Acid acetylsalisilic, AINS, dextran, ticlopidine. Không dùng Enoxaparine natrium cho bệnh nhân đang chảy máu nặng, hay cho bệnh nhân bị giảm tiểu cầu kết hợp với thử nghiệm dương tính với kháng thể kháng tiểu cầu in vitro khi có sự hiện diện của enoxaparin, hay bệnh nhân bị quá mẫn với enoxaparin. Với bệnh nhân bị quá mẫn với heparin hay các sản phẩm từ heo cũng không nên điều trị với Enoxaparine natrium.Liều lượng - Cách dùng
Người lớn:Tác dụng phụ
Những tác dụng phụ chung cho các heparin: - Xuất huyết có thể xảy ra trong khi điều trị với bất kỳ thuốc kháng đông nào. - Một vài trường hợp xuất huyết giảm tiểu cầu, đôi khi nặng đã được ghi nhận. - Vài trường hợp có hoại tử da, thường xảy ra ở vị trí tiêm chích với heparin hay các heparin trọng lượng phân tử thấp đã được báo cáo, chúng có thể biểu hiện bằng các đốm xuất huyết rải rác hoặc bằng các mảng đỏ lan tỏa hoặc gây đau, có hoặc không kèm các dấu hiệu toàn thân. Trong những trường hợp như vậy, phải ngưng điều trị ngay lập tức. - Tụ máu ở vị trí tiêm chích, đôi khi là những nốt cứng. Các nốt này mất đi sau vài ngày. - Các phản ứng mẫn cảm da hay toàn thân đôi khi cần phải ngưng điều trị. - Tăng transaminase, thường chỉ thoáng qua. - Một vài trường hợp ngoại lệ có tăng aldosterone đã được báo cáo hoặc có triệu chứng hoặc phối hợp với tăng kali máu, có hoặc không có tăng natri máu và thường hồi phục sau khi ngưng điều trị.Tương tác thuốc
Không nên phối hợp: Các chất làm tăng nguy cơ xuất huyết: acid acetylsalicylic (và các dẫn chất); ở liều giảm đau hạ nhiệt, thuốc kháng viêm không steroid (dùng đường toàn thân), ticlopidine, dextran 40. Thận trọng khi phối hợp: Thuốc chống đông dạng uống, thuốc tan huyết khối, acid acetylsalicylic ở liều chống kết tập tiểu cầu.Công dụng Kalbenox
Thông tin từ hoạt chất: Enoxaparin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược động học Enoxaparin
Chỉ định Enoxaparin
Liều dùng Enoxaparin
Chống chỉ định Enoxaparin
Tương tác Enoxaparin
Tác dụng phụ Enoxaparin
Thận trọng lúc dùng Enoxaparin
Bảo quản Enoxaparin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Kalbenox
Lovenox
VN-9264-05
Lovenox
VN-9265-05
Lovenox
VN-9266-05
Troynoxa-60
VN-13068-11
Enoxaplen-60
VN-13471-11
Enoxaplen-40
VN-14890-12
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Kalbenox
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!