Chưa có hình ảnh
Methylergometrine Maleate
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Methylergometrine Maleate
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 02mg |
Chỉ định
- Phòng & điều trị chảy máu sau sinh hoặc sau sẩy thai, kể cả trong mổ lấy thai. - Chảy máu tử cung do bong nhau thai, mất trương lực tử cung, tử cung không co hồi & ứ đọng sản dịch sau sinh.Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần của thuốc.Liều lượng - Cách dùng
- Sau khi mổ lấy thai tiêm IM 1 mL hoặc IV 0,5 - 1 mL. - Tử cung mất trương lực IM 1 mL hoặc IV 0,5 mL. - Chảy máu sau khi sinh, tử cung không co hồi, ứ sản dịch tiêm IM 0,5-1 mL/ngày.Tác dụng phụ
Liều cao: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, thay đổi HA, khát nước, ớn lạnh, ù tai, mẩn ngứa, mạch nhanh, lẫn lộn, co giật, mất ý thức.Công dụng Methylergometrine Maleate
Thông tin từ hoạt chất: Methylergometrine
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược động học Methylergometrine
Tác dụng Methylergometrine
Chỉ định Methylergometrine
Liều dùng Methylergometrine
Chống chỉ định Methylergometrine
Tương tác Methylergometrine
Tác dụng phụ Methylergometrine
Thận trọng lúc dùng Methylergometrine
Bảo quản Methylergometrine
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
8 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Methylergometrine Maleate
Methergo of Maleate de Methylergometrine 0,2
VN-0047-06
Methylergometrine Maleate
VN-6916-02
Methylergometrine Maleate injection 0,2mg
VN-9178-04
Pospargin
VN-9705-05
Eruvin
VN-3602-07
Pospargin
VN-0978-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Methylergometrine Maleate
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!