Chưa có hình ảnh
Lacepril 10mg tablet
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Lacepril 10mg tablet
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 10mg |
Chỉ định
- Tăng HA, tăng HA do mạch máu thận. Tăng HA kèm tiểu đường. - Suy tim sung huyết.Chống chỉ định
Quá mẫn với thuốc. Tiền sử phù mạch do dùng ức chế men chuyển.Liều lượng - Cách dùng
- Tăng HA khởi đầu: 10 mg/ngày; sau đó chỉnh liều theo đáp ứng, thông thường: 20-40 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày; Bệnh nhân suy thận hoặc hẹp mạch thận độ lọc cầu thận 10-30 mL/phút: khởi đầu 5 mg/ngày, độ lọc cầu thận < 10 mL/phút: khởi đầu 2.5 mg/ngày. - Suy tim khởi đầu: 2,5 mg/ngày, liều duy trì 5-20 mg/ngày.Tác dụng phụ
Nhức đầu, chóng mặt, ho, tăng kali máu, tiêu chảy & phù mạch.Tương tác thuốc
Indomethacin, hydrochlorothiazide.Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ từ 15-30 độ C.Công dụng Lacepril 10mg tablet
Thông tin từ hoạt chất: Lisinopril
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Lisinopril
Dược động học Lisinopril
Tác dụng Lisinopril
Chỉ định Lisinopril
Liều dùng Lisinopril
Chống chỉ định Lisinopril
Tương tác Lisinopril
Tác dụng phụ Lisinopril
Thận trọng lúc dùng Lisinopril
Bảo quản Lisinopril
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Lacepril 10mg tablet
Lisnop AM
VN-6453-02
Synpressin
VN-6333-02
Acepril
VN-6520-02
Acepril
VN-6521-02
Chemlis
VN-0278-06
Chemlis 10
VN-10049-05
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Lacepril 10mg tablet
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!