Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Febret 200

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ 10 viên

Thông tin công ty

Thông tin chi tiết về Febret 200

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
200mg

Công dụng Febret 200

- Viêm xương khớp, cơn gout cấp hay giả gout. 

- Ðau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn. 

- Thống kinh. 

- Ðau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân.

Thông tin chi tiết về Febret 200

Chỉ định

- Viêm xương khớp, cơn gout cấp hay giả gout. 

- Ðau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn. 

- Thống kinh. 

- Ðau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân.

Chống chỉ định

- Quá mẫn cảm với etodolac hay bất kỳ thành phần nào khác của thuốc. - Bệnh nhân có tiền sử bị hen suyễn, nổi mày đay hoặc những phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các chất kháng viêm không steroid khác. - Suy gan nặng, suy thận nặng. - Trẻ em dưới 15 tuổi, do tính an toàn và hiệu quả dùng cho trẻ em chưa được thiết lập. - Phụ nữ có thai 3 tháng cuối và phụ nữ trong thời kỳ cho con bú. - Cần theo dõi thật kỹ chức năng thận và sự bài tiết nước tiểu ở bệnh nhân suy tim, suy gan, suy thận mạn hoặc bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu. - Cần kiểm tra định kỳ hemoglobin và hematocrit để phát hiện dấu hiệu thiếu máu đôi khi có thể xảy ra ở các bệnh nhân dùng thuốc kháng viêm không steroid. - Bệnh nhân dùng thuốc có thể cho phản ứng dương tính giả với bilirubin - niệu do sự hiện diện của các chất chuyển hoá phenolic của etodolac trong nước tiểu.

Liều lượng & Cách dùng

- Viêm xương khớp, Gout tổng liều tối đa 1200 mg/ngày. 
- Bệnh nhân < 60 kg, tổng liều tối đa 20 mg/kg/ngày. 
- Ðau trong nha khoa 200 mg x 3-4 lần/ngày. 
- Viêm gân duỗi, viêm bao hoạt dịch, viêm lồi cầu khuỷu tay, viêm bao gân, viêm mạc gan bàn chân & đau sau cắt tầng sinh môn 400 mg x 2-3 lần/ngày.

Tác dụng ngoài ý muốn

Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua bao gồm: - Ớn lạnh, sốt. - Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, táo bón, viêm dạ dày, tiêu phân đen. - Chóng mặt, trầm cảm hay kích thích. - Nổi mẩn, ngứa. - Mờ mắt, ù tai. - Khó tiểu hay tiểu nhiều lần. - Đôi khi xảy ra giữ nước, phù, thiếu máu. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

- Các thuốc kháng acid dạ dày có thể làm giảm nồng độ của etodolac trong máu. - Dùng chung với aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác làm tăng tác dụng của thuốc. - Dùng chung với warfarin làm giảm sự gắn kết với protein của warfarin. - Etodolac khi dùng chung với cycloserin, digoxin, lithium, methotrexat sẽ làm giảm thanh thải những chất này và làm tăng độc tính.

Thông tin về hoạt chất: Etodolac

Thuốc này chứa hoạt chất Etodolac. Để biết thêm thông tin chi tiết về cơ chế tác dụng, dược lực học, dược động học của hoạt chất này, vui lòng xem:

Xem chi tiết hoạt chất Etodolac

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook