Chưa có hình ảnh
Lindynette 20
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Lindynette 20
Thành phần hoạt chất
2 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - |
Chỉ định
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thuốc Biết hoặc nghi ngờ có thai Bệnh đái tháo đường có tổn thương mạch máu Chảy máu âm đạo không được chẩn đoán Lịch sử của viêm tụy nếu kết hợp với tăng triglyceride máu nghiêm trọngLiều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Buồn nôn và nôn mửa; Đau bụng; Nhức đầu/đau nửa đầu; Căng và to vú; Thay đổi cân nặng; Giữ nước trong mô cơ thể (giữ nước); Nấm âm đạo (nấm candida); Thay đổi kinh nguyệt, thường là chu kỳ ít hơn hoặc đôi khi làm ngưng chu kỳ; Đốm kinh nguyệt hoặc chảy máu nhiều; Trầm cảm; Giảm ham muốn quan hệ; Tăng huyết áp; Phản ứng da; Có các mảng nâu không đều trên da, thường là trên mặt (nám da); Tăng nhãn áp góc hẹp, có thể làm cho việc đeo kính áp tròng trở nên khó chịu; Rối loạn chức năng gan; Sỏi mật; Đông máu trong mạch máu (ví dụ, huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, nhồi máu cơ tim, đột quỵ).Tương tác thuốc
Barbiturates Carbamazepine Cyclosporin Felbamate Griseofulvin Lamotrigine Nevirapine Oxcarbazepine Penicillins PhenytoinCông dụng Lindynette 20
Thông tin từ hoạt chất: Ethinyl estradiol
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược động học Ethinyl estradiol
Chỉ định Ethinyl estradiol
Liều dùng Ethinyl estradiol
Chống chỉ định Ethinyl estradiol
Tương tác Ethinyl estradiol
Tác dụng phụ Ethinyl estradiol
Thận trọng lúc dùng Ethinyl estradiol
Bảo quản Ethinyl estradiol
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Lindynette 20
Diane-35
VN-3228-07
Napha 99
VNB-4379-05
Prostarin
VN-3710-07
Diane 35
VN-6022-01
Gracial
VN-3120-07
Marvelon
VN-8503-04
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Lindynette 20
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!