Chưa có hình ảnh
Epokine
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Epokine
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 1000đv |
Chỉ định
- Điều trị thiếu máu liên quan đến bệnh nhân suy thận mãn bao gồm bệnh nhân lọc máu và bệnh nhân không lọc máu. - Thiếu máu ở bệnh nhân HIV. - Thiếu máu ở bệnh nhân ung thư do sử dụng hoá trị liệu. - Giảm sự truyền máu ở bệnh nhân phẫu thuật. - Thiếu máu ở trẻ sinh non.Chống chỉ định
Không dùng thuốc cho các bệnh nhân: - Cao huyết áp động mạch không kiểm soát. - Có tiền sử mẫn cảm với human albumin. - Có tiền sử mẫn cảm với các chế phẩm có nguồn gốc từ tế bào động vật có vú. - Tương tác với thành phần của thuốc.Liều lượng - Cách dùng
- Bệnh nhân trưởng thành lọc máu mãn tính: Tiêm 50 IU/kg/liều x 3 lần/tuần đường tĩnh mạch, 40 IU/kg/liều x 3 lần/tuần tiêm dưới da. - Bệnh nhân không cần thiết lọc máu: Tiêm 75 - 100 IU/kg mỗi tuần. - Bệnh nhân nhiễm HIV đang dùng zidovudine: 100 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da, liều tối đa 300 IU/kg x 3 lần/tuần. - Bệnh nhân ung thư đang hoá trị: 150 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da. - Truyền máu cho bệnh nhân phẫu thuật: 300 IU/kg/ngày tiêm dưới da trong 10 ngày trước mổ. - Thiếu máu ở trẻ sinh non: 250 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da từ tuần thứ 2 sau sinh & trong 8 tuần tiếp theo.Tác dụng phụ
Đau đầu, đau khớp, mệt mỏi, buồn nôn, tiêu chảy.Bảo quản
- Bảo quản ở nơi khô thoáng, 25 độ C hoặc dưới. - Tránh ánh sáng trực tiếp trong quá trình bảo quản. - Không để đóng băng.Công dụng Epokine
Thông tin từ hoạt chất: Erythropoietin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Erythropoietin
Dược động học Erythropoietin
Tác dụng Erythropoietin
Chỉ định Erythropoietin
Liều dùng Erythropoietin
Chống chỉ định Erythropoietin
Tương tác Erythropoietin
Tác dụng phụ Erythropoietin
Thận trọng lúc dùng Erythropoietin
Bảo quản Erythropoietin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Epokine
Hemax
VN-0210-06
Epocassa
VN-2812-07
Epodeno
VN-0282-06
Eritina
VN-2298-06
Eritina
VN-2299-06
Eritina
VN-2300-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Epokine
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!