Danh mục thuốc không kê đơn (OTC: over the counter) ban hành kèm theo Thông tư số: 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
DANH MỤC
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC VÀ SINH PHẨM KHÔNG KÊ ĐƠN
TT | Thành phần hoạt chất | Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ | Các quy định cụ thể khác |
1 | Acetylcystein | Uống: các dạng |
|
2 | Acetylleucin | Uống: các dạng |
|
3 | Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat | Uống: các dạng | Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm |
4 | Acid alginic (Natri Alginat) đơn thành phần hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesisi | Uống: các dạng |
|
5 | Acid amin đơn thành phần hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
6 | Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) | Uống: các dạng |
|
7 | Acid benzoic đơn thành phần hoặc phối hợp | Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
8 | Acid boric đơn thành phần hoặc phối hợp | Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
9 | Acid citric phối hợp với các muối natri, kali | Uống: các dạng |
|
10 | Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat | Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% |
|
11 | Acid dimecrotic | Uống: các dạng |
|
12 | Acid folic đơn thành phần hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol | Uống: các dạng | Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng |
13 | Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, DL-methylephedrin, Cafein... | Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
14 | Acid lactic đơn thành phần hoặc phối hợp | Dùng ngoài |
|
15 | Acid mefenamic | Uống: các dạng |
|
16 | Acid salicylic đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) | Dùng ngoài |
|
17 | Acyclovir | Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% |
|
18 | Albendazol | Uống: các dạng | Với chỉ định trị giun |
19 | Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm | Uống: viên ngậm |
|
20 | Alcol polyvinyl | Dùng ngoài |
|
21 | Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) | Uống: các dạng |
|
22 | Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...) | Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
23 | Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin | Thuốc tra mắt |
|
24 | Almagat | Uống: các dạng |
|
25 | Ambroxol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: - Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị - Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8% |
|
26 | Amylase dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase | Uống: các dạng |
|
27 | Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) | Uống: viên ngậm |
|
28 | Argyron | Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
29 | Aspartam | Uống: các dạng |
|
30 | Aspartat đơn thành phần hoặc phối hợp | Uống: các dạng |
|
31 | Attapulgit | Uống: các dạng |
|
32 | Azelastin | Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
33 | Bạc Sulphadiazin | Dùng ngoài |
|
34 | Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) | Uống: viên ngậm |
|
35 | Beclomethason dipropionat | Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) |
|
36 | Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) | Dùng ngoài Viên ngậm |
Tin tức liên quan
Nên mua An Cung Ngưu Hoàng Hoàn nào trong tiệm thuốcAn cung ngưu hoàng hoàn là bài thuốc Y học cổ truyền Trung Quốc sáng tạo ra đặc trị đột quỵ, tai biế...
22/08/2024
3,075
Delictase Oral Drops có thực sự tốt không? Mua sản phẩm ở đâu?Không dung nạp đường Lactose là một tình trạng có thể gặp ở cả trẻ em và người lớn. Đặc biệt thường...
07/08/2024
3,653
Viên uống tăng cường tuần hoàn não Kyolic Ginkgo Biloba có tốt như quảng cáo không? Giá bán?Dạo gần đây có rất nhiều trang báo đưa tin viên uống Kyolic Ginkgo Biloba của Nhật Bản là giải pháp...
30/07/2024
2,326
MỘT SỐ BỆNH CẢI THIỆN RÕ RỆT KHI ĐIỀU TRỊ BẰNG TẾ BÀO GỐC NHẬT BẢNLiệu pháp tế bào gốc Nhật Bản đã và đang được ứng dụng thành công trong điều trị nhiều bệnh lý, mang...
05/07/2024
2,068
Men vi sinh Lactoflorene® Gocce sử dụng như thế nào? Lưu ý gì khi dùngTrẻ rối loạn tiêu hóa, quấy khóc dạ đề có thể gây ra những ảnh hưởng không nhỏ đến sức khỏe và sự ph...
21/06/2024
1,834
Bình luận (0)Gửi bình luận của bạnChưa có bình luận nào Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này! |