Dopamine
Tên khác: dopamin
Tên biệt dược: Dopamine hydrochloride; Dopamine hydrochloride injection USP 40mg/ml
50,851 lượt xem
Cập nhật: 10/03/2019
Thành phần
Dopamine hydrochloride
Chỉ định
Chống shock do nhồi máu cơ tim, chấn thương, nhiễm khuẩn huyết, phẫu thuật, suy thận & suy tim mạn mất bù. Thiểu niệu, vô niệu.
Hạ huyết áp do giảm hiệu suất của tim.
Chống chỉ định
Nhịp nhanh thất, ngoại tâm thu thất.
U tế bào ưa crom.
Thận trọng lúc dùng
Phải bù truớc tình trạng giảm thể tích máu trước khi sử dụng dopamin. Nếu mạch giảm trong khi điều trị, nên giảm liều & theo dõi sát. Theo dõi chặt chẽ lượng nước tiểu, huyết áp. Theo dõi sát bệnh nhân có tiền sử hẹp động mạch. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em.
Liều lượng - Cách dùng
Tiêm truyền IV sau khi pha loãng, bắt đầu với 2-5mcg/kg/phút; nặng: bắt đầu với liều 5mcg/kg/phút & tăng dần cho tới khi đạt liều 5-10mcg/kg/phút, hoặc 20-50mcg/kg/phút.
Tương tác thuốc
Thận trọng khi dùng với thuốc gây mê, IMAO, butyrophenon, phenothiazin, guanetidin, chống trầm cảm 3 vòng, reserpin, kích thích giao cảm, hormon tuyến giáp, kháng histamin, chẹn alfa và beta.
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Có thể bị nhịp nhanh, viêm họng, táo bón, khó thở, hạ huyết áp
Hiếm khi: rối lọan dẫn truyền, nhịp chậm, QRS giãn rộng, nitơ huyết, tăng huyết áp. Buồn nôn, nôn, trướng bụng, đau bụng, đau đầu; hiếm khi: liệt ruột, viêm tĩnh mạch.
Quá liều
Làm nhịp tim nhanh nhiều, buồn nôn, đau thắt ngực.
Bao che - Đóng gói
Dung dịch tiêm
Thuốc chứa hoạt chất này
Dopamine hydrochloride
SĐK: VN-7755-03
Dopamine larjan 200mg/5ml inj.
SĐK: VN-7515-09
Dopamine hydrochloride 4%
SĐK: VN-6090-08
Limdopa Inj. 200mg
SĐK: VN-19919-16
Dopamin Hydrochloride USP 40mg/ml
SĐK: VN-15124-12
Dopamine hydrochloride 4%
SĐK: VN-18479-14
Inopan injection 200mg
SĐK: VN-5335-10
Brudopa
SĐK: VN-19800-16
Dopamine hydrochloride injection USP 40mg/ml
SĐK: VN-1983-06
Dopamina Clorhidrato
SĐK: VN-1223-06
Dopamine hydrochloride injection USP 40mg/ml
SĐK: VN-13648-11
Unidopa
SĐK: VN-0403-06
Dohumic injection
SĐK: VN-15657-12
Udopa Inj
SĐK: VN-1362-06
Dopavas
SĐK: VN-1286-06
Clofedi Inj.
SĐK: VN-12001-11
Unidopa
SĐK: VN-14783-12
Dopavas
SĐK: VN-14504-12
Limdopa
SĐK: VN-5321-10
Limdopa
SĐK: VN-5322-10
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!