Ceftriaxone
Tên khác: Ceftriaxon
Tên biệt dược: Aciphin; Alcizon; Aximaron; Beecefrex
50,838 lượt xem
Cập nhật: 23/01/2018
Thành phần
Ceftriaxone sodium
Dược động học
- Hấp thu : Ceftriaxone hấp thu kém qua đường tiêu hoá, chỉ dùng đường tiêm.
- Phân bố: rộng khắp các mô và dịch cơ thể, xâm nhập tốt vào dịch não tuỷ, nhất là khi màng não bị viêm. Thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ.
- Chuyển hoá:ở gan.
- Thải trừ: chủ yếu qua thận.
Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do đã kháng cephalosporin thế hệ I và thế hệ II:
Nhiễm khuẩn huyết.
Viêm màng não, áp xe não, viêm màng trong tim.
Nhiễm khuẩn ổ bụng, xương khớp, da & mô liên kết.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng, đặc biệt là viêm phổi, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn thận, tiết niệu, sinh dục, bao gồm lậu cầu.
Nhiễm khuẩn ở người suy giảm sức đề kháng.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Dị ứng với cephalosporin.
Trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Thận trọng với người suy thận.
Tiênf sử dị ứng với penicillin vì có thể dị ứng chéo.
Thận trọng lúc dùng
Suy cả 2 chức năng gan & thận.
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2g x 1 lần/ngày, trường hợp nặng có thể tăng đến 4g/lần/ngày. Trẻ < 12 tuổi: 20-80mg/kg x 1 lần/ngày. Viêm màng não có thể đến 100mg/kg/ngày, nhưng không quá 4g. Tiêm IV chậm (hoà 1g với 10mL nước cất) hay truyền IV (hoà 2g trong 40mL dung dịch không chứa Ca như NaCl 0.9% hay Dextrose 5%).
Tương tác thuốc
Ðối kháng với chloramphenicol (in vitro);. Tương kị với các dung dịch chứa Ca. Không pha chung ống tiêm với aminoglycosid.
Khi dùng đồng thời với các thuốc gây độc với thận như aminosid, furosemid, acid ethacrynic... sẽ làm tăng độc tính với thận.
Probenecid làm chậm thẩ trừ, do đó kéo dài tác dụng của cephalosporin
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phản ứng da, rối loạn huyết học, viêm tại nơi tiêm.
Bao che - Đóng gói
Thuốc bột pha tiêm
Thuốc chứa hoạt chất này
Poltraxon
SĐK: VN-20334-17
Rocephin 1g I.V.
SĐK: VN-17036-13
Ceftriaxone 1g
SĐK: VD-20867-14
Burometam 2g
SĐK: VN-19328-15
Triaxobiotic
SĐK: VN-10324-05
Vietcef 1g
SĐK: VN-1182-06
Rocephin
SĐK: VN-8128-04
Ceftriaxon Stragen 2g
SĐK: VN-10108-10
Daytrix
SĐK: VN-0432-06
Trikaxon
SĐK: VD-26290-17
Ceftrione 1g
SĐK: VNA-2395-04
Tercef 1g
SĐK: VN-17628-14
Noviceftrin 2g IV
SĐK: VN-20628-17
Ceftriaxone 1g
SĐK: VD-24027-15
LG Ceftriaxone Injection
SĐK: VN-8627-04
Rocephin
SĐK: VN-8745-04
Ceftriaxon EG 1g/10ml
SĐK: VD-26402-17
Ceftriaxon 1g
SĐK: VNB-2110-04
Ceftriaxone Gerda 1g/100ml
SĐK: VN-16696-13
Ceftriaxone 1g
SĐK: VD-24797-16
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!