Cát căn
Tên khác: Sắn dây
0 lượt xem
Cập nhật: 23/02/2019
Thành phần
Pueraria thomsoni Benth
Dược lực
Dược liệu Cát căn là rễ củ đã cạo lớp bần bên ngoài, hình trụ, hoặc hình bán trụ, dài 12 - 15 cm, đường kính 4 - 8 cm, có khi là những lát cắt dọc hoặc vát, dày, có kích thước khác nhau. Mặt ngoài màu trắng hơi vàng, đôi khi còn sót lại ở các khe một ít lớp bần màu nâu. Chất cứng, nặng và nhiều bột. Mặt cắt ngang có nhiều sợi tạo thành những vòng đồng tâm màu nâu nhạt; mặt cắt dọc có nhiều vân dọc do các sợi tạo nên. Mùi thơm nhẹ, vị hơi ngọt, mát.
Dược liệu Cát căn
Bộ phận dùng: Vị thuốc là rễ củ cạo vỏ phơi khô của cây Sắn dây (Pueraria thomsoni Benth.);, họ Đậu (Fabaceae).
Phân bố: Cây được trồng ở nhiều nơi làm thực phẩm và làm thuốc.
Thu hái:
Rễ củ sắn dây được thu hoạch vào mùa thu hay mùa đông đào lấy rễ củ, rửa sạch, cạo bỏ vỏ ngoài, phơi hoặc sấy khô một phần, cắt thành khúc hay bổ dọc củ hay thái lát dày hoặc miếng và phơi hoặc sấy khô.
Dược Liệu Cát căn
>>> Dược Liệu Nấm Lim Xanh có thực sự là "thần dược" từ thiên nhiên?
Thành phần hóa học chính:
+ Tinh bột 12 - 15% (rễ tươi) Flavonoid
+ Puerarin, Puerarin – Xyloside, Daidzein, Daidzin, b-Sitosterol, Arachidic acid (Trung Dược Học).
+ Daidzein, Daidzin, Puerarin, 4’-Methoxypuerarin, Daidzein-4’, 7-Diglucoside (Chương Dục Trung, Dược Vật Phân Tích Tạp Chí 1984, 4 (2): 67).
+ Daidzein-7-(6-O-Malonyl)-Glucoside (Hirakura K và cộng sự, C A 1990, 112: 42557y).
+ Genistein, Formononetin, Daidzein-8-C-Apiosyl (1-6)-Glucoside), Genistein-8-C-Apiosyl (1-6)-Glucoside), Puerarinxyloside, PG 2, 3’-Hydroxypuerarin PG-1, 3’-Methyoxypuerarin, PG-3 (Kinjio J và cộng sự, Chem Pharm Bull, 1987, 35 (12): 4846).
Tác dụng
Giải cơ, thoát nhiệt, thấu chẩn, sinh tân chỉ khát, thăng tỳ dương để chỉ tả.
Bao che - Đóng gói
Nguyên liệu làm thuốc
Thuốc chứa hoạt chất này
Thuốc nước Bạch long Thuỷ
SĐK: V116-H12-10
Thuốc nước giải độc tiêu ban lộ
SĐK: V132-H12-10
Thuốc ho bổ phế
SĐK: VD-23290-15
Bổ phế - BVP
SĐK: VD-21196-14
Viên ngậm Bảo Thanh
SĐK: VD-203156-13
Siro Bổ tỳ P/H
SĐK: VD-24999-16
Bổ phế - BVP
SĐK: VD-21195-14
Bổ phế chỉ khái lộ
SĐK: V548-H12-10
Bearbidan
SĐK: VD-26694-17
Bạch long
SĐK: V1203-H12-10
Colitis
SĐK: VNA-0405-02
Bổ phế TW3 chỉ khái lộ
SĐK: VD-27101-17
Thuốc ho người lớn OPC
SĐK: VD-25224-16
Thuốc ho bổ phế Nam Hà Viên ngậm
SĐK: VD-29806-18
Siro cảm xuyên hương
SĐK: VD-29245-18
Xoang Gadoman
SĐK: VD-26472-17
Đại tràng hoàn P/H
SĐK: VD-23913-15
Thuốc ho P/H
SĐK: VD-25450-16
Bổ tỳ HD
SĐK: VD-30643-18
Thuốc ho A tử hoàn
SĐK: VND-2907-05
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!